TIẾNG ANH HẠNH PHÚC – TẤT TẦN TẬT BẠN KHÔNG THỂ BỎ QUA

TIẾNG ANH HẠNH PHÚC – TẤT TẦN TẬT BẠN KHÔNG THỂ BỎ QUA

Mời các bạn xem danh sách tổng hợp Hạnh phúc tiếng anh là gì hot nhất được tổng hợp bởi Wonderkids

Khi bạn cảm thấy hạnh phúc, vui vẻ và hào hứng, bạn muốn chia sẻ với ai đó, hoặc đơn giản là thể hiện cảm xúc của mình ra, thật vậy hãy hạnh phúc tuôn trào là một bản chất tự nhiên của con người. Vì vậy hôm nay chúng ta hãy cùng học những từ vựng về hạnh phúc mà bạn có thể dùng để thể hiện dễ dàng với người khác hơn. Chúng mình tin dưới đây sẽ có những từ vựng đang chờ mọi người khám phá và áp dụng vào thực tế.

Let’s get started.

1. Tính từ tiếng anh chỉ sự hạnh phúc

Blissful (a): If you feel blissful, you’re extremely or completely happyMay mắnElated (a): Extremely happy and excited, often because something has happened or been achieved.Phấn khởiContent/ Contented (a): Pleased with your situation and not hoping for change or improvement.Bằng lòngCheerful (a): Happy and positive.Vui lòngGlad (a): Pleased and happyVui vẻPleased (a): Happy or satisfied.Hài lòngDelighted (a): Very pleasedHân hoanGleeful (a): Full of joy, delighted.Hân hoanUpbeat (a): Full of hope and happiness.Lạc quanOverjoyed (a): Extremely happy.vui mừng khôn xiếtThrilled (a): Extremely happy about somethingCảm động

happiness impactus

Bạn có biết?

Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong quán cafe đầy đủ nhất

2. Những thành ngữ tiếng anh chỉ hạnh phúc

In a good mood (phrase): A cheerful state of mind.đang rất vui, trái nghĩa với In a bad mood: đang rất không vui.Cry out of happiness: Cry when we are happy.la hét, khóc vì sung sướngOn cloud nine: A person who is on cloud nine is very happy because something wonderful has happened.Vui như trên chín tầng mâyOn top of the world: If someone is on top of the world, they are blissfully or triumphantly happy.diễn tả tâm trạng đang rất hạnh phúc, lâng lângFool’s paradise: a state of enjoyment based on false beliefs or hopes; a state of illusory happiness.Nó gồm có chữ Fool, đánh vần là F-O-O-L, nghĩa là người ngu đần hay thiếu khôn ngoan, và Paradise, đánh vần là P-A-R-A-D-I-S-E, nghĩa là thiên đường, cũng giống như Heaven vậy. A Fool’s Paradise là một trạng thái hạnh phúc giả tạo dựa trên sự ngu dốt hay một sự tin tưởng mù quáng.Full of the joys of spring: happy and full of energy.Cảm thấy rất tốt, rất hân hoan, năng lượng tràn trềGrin from ear to ear: to have a broad, enthusiastic smile.Happy camper: Someone who is happy with their situation.Chỉ một người rất hài lòng và thỏa mãn với cuộc sống của chính họ, không than phiền bất cứ điều gì và yêu phong cách sống của chính mìnhHappy as Larry: If you are (as) happy as Larry, you are very happy indeed.Hạnh phúc như Larry -> Đang trong trạng thái tinh thần rất tốt. Phrase liên quan tới một nữ võ sĩ người Úc tên Larry FoleyHappy-go-lucky: If you are a happy-go-lucky person, you are cheerful and carefree all the time.không lo nghĩ gì => vô tưJump for joy: to be extremely happy and pleased.Nhảy cẫng lên vì vui sướngLife is just a bowl of cherries: Life is wonderful or very pleasant.cuộc sống như một tô Cheery, => cuộc sống tươi đẹp, vô lo nghĩMusic to your ears: If something is music to your ears, the information that you receive makes you feel very happy.dùng để diễn tả niềm vui khi bản thân nhận được tin vui mừng hoặc một điều gì đó khiến ta cảm thấy hạnh phúc.Over the moon: If you are over the moon about something, you are very happy about it.Vui vẻ, mãn nguyện về điều gì đóStars in one’s eyes: If someone has stars in their eyes, they are looking extremely happy.Cảm thấy vui vẻ, lạc quan, vô lo vô nghĩIn seventh heaven: If you are in seventh heaven, you are extremely happy.Xuất phát từ người Do Thái và Hồi Giáo, họ tin rằng có 7 tầng hạnh phúc và ở tầng thứ 7 là hạnh phúc nhất, nơi mà thượng đế thiên thần ngự trịIn stitches: When people are in stitches, they are laughing a lot.Cười hả hêThrilled to bits: Someone who is thrilled to bits is extremely pleased about something.Run lên, rùng mình vì hết sức hài lòngTime of your life: If you have the time of our life, you enjoy yourself very much.Khoảnh khắc của cuộc sống, nghĩa là có những khoảnh khắc rất vui vẻ và hạnh phúc trong cuộc sốngWalking on air: When you are happy and excited because of a pleasant event that makes you feel as if you are floating, you are walking on air.Cảm thấy vui như đi trong không khí hay đi trên mây vậyWhatever floats your boat: Although you don’t quite agree with someone, it’s their choice and you think they should do whatever makes them happy.làm điều gì đem lại niềm vui cho bạn

Xem thêm  Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Khủng long - StudyTiengAnh

[SỐ LƯỢNG CÓ HẠN] Ưu đãi dành riêng cho bạn – 3 suất cuối cùng!

(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)

Chúc mọi người có những giây phút học tập hiệu quả với từ vựng tiếng anh chủ đề Hạnh Phúc. Cám ơn mọi người đã dành thời gian nghiên cứu và tham khảo khảo bộ từ vựng trên, nếu mọi người thấy bổ ích và có thể áp dụng luôn cho mình, mọi người có thể share hoặc comment vào bài viết để Impactus làm thêm những bài viết bổ ích hơn nữa sau này nhé.

Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn

Bài viết liên quan

Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Nhà hàng thức ăn nhanh có gì
Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Nhà hàng thức ăn nhanh có gì
7 Màu đen tiếng Anh là gì? Ý nghĩa màu đen bằng tiếng Anh mới nhất
7 Màu đen tiếng Anh là gì? Ý nghĩa màu đen bằng tiếng Anh mới nhất
TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH (bài tập)
TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH (bài tập)
Xe đạp tiếng anh là gì? Có những cách gọi nào trong tiếng anh
Xe đạp tiếng anh là gì? Có những cách gọi nào trong tiếng anh
Thôn tiếng Anh là gì? – tbtvn.org
Thôn tiếng Anh là gì? – tbtvn.org
“Cống Hiến” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“Cống Hiến” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếng anh học thuật là gì? Có gì khác biệt với tiếng Anh thông dụng?
Tiếng anh học thuật là gì? Có gì khác biệt với tiếng Anh thông dụng?
Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn size áo … – triple R
Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn size áo … – triple R