Từ vựng tiếng anh khi nấu ăn

Từ vựng tiếng anh khi nấu ăn

Qua bài viết này Wonderkids xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về ướp tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi

Khi bạn muốn xem cách chế biến món ăn từ người nước ngoài qua các clip, bài hướng dẫn nhưng lại không rành các từ vựng về những hoạt động khi nấu nướng như: rửa rau, ướp thịt, áp chảo, nêm nếm…

Vậy, bài học “Từ vựng tiếng anh các hoạt động khi nấu ăn” sẽ rất hữu ích đó. Mỗi từ vựng sẽ có phần ví dụ để bạn có thể hiểu ngữ cảnh sử dụng các từ vựng sao cho đúng.

  • 76 từ vựng tiếng anh trong nhà bếp
  • Tên 20 loại gia vị trong tiếng anh – Spices
  • 44 từ vựng tiếng anh các loại rau củ quả

Ngoài ra, để giao tiếp ở nhà bằng tiếng anh khi cùng nấu nướng với con, chồng, hay bạn đều có thể sử dụng. Chúng ta cùng bắt đầu nhé.

Nguồn ảnh: Pixabay

>> 5 website đọc câu tiếng anh miễn phí

Đầu tiên sẽ là các từ vựng trong khi chúng ta sơ chế, chuẩn bị đồ ăn…

Sơ chế – Preparation

Prepare: sơ chế, chuẩn bị

How should this dish be prepared? Món ăn này được sơ chế như thế nào vậy?

What ingredients should this dish prepare? Cần phải chuẩn bị những nguyên liệu gì cho món ăn này?

Take out of: Lấy ra

First, take all the vegetables out of the fridge. Đầu tiên, lấy tất cả rau ở tủ lạnh ra nhé.

Defrost: Rã đông

It will take about four hours to defrost. Sẽ mất khoảng bốn giờ để rã đông.

Make sure you defrost the chicken completely before cooking. Đảm bảo rằng bạn rã đông gà hoàn toàn trước khi nấu nhé.

Measure: cân, đo, đong, đếm lượng nguyên liệu

Measure all the dry ingredients into a large mixing bowl. Đong tất cả các nguyên liệu khô vào một bát trộn lớn.

Weigh: cân

Your fruit and vegetables will be weighed at the checkout. Trái cây và rau của bạn sẽ được cân khi thanh toán.

Pour: rót, đổ

The milk overflowed when I poured it into the jug. Sữa bị tràn khi tôi đổ vào bình.

Rinse: rửa sạch bằng nước. Đến đây các bạn sẽ thắc mắc sao không dùng wash. Wash có nghĩa là rửa nhưng dùng thêm xà phòng hoặc chất tẩy rửa.

Nguồn ảnh: ModernFarmer

Rinse the vegetables in the sink over there. Rửa sạch rau trong bồn rửa đằng kia nhé.

Rinse the fillets and pat dry with paper towels. Rửa sạch phi lê và lau khô bằng khăn giấy nhé.

Soak: Ngâm nước, nhúng nước

I usually soak the beans overnight. Tôi thường ngâm đậu qua đêm.

Pat dry: lau, thấm khô (cá, thịt bằng giấy trước khi nấu)

Rinse the fish under cold running water and pat dry with paper towel. Rửa cá dưới vòi nước lạnh và lau khô bằng khăn giấy.

Break/ crack: đập vỡ (trứng)

He cracked an egg into the pan. Anh ấy đập trứng vào chảo.

Peel: gọt, lột (vỏ) (trái cây, rau củ)

Have you peeled the potatoes yet? Bạn lột vỏ khoai tây chưa?

Squeeze: Vắt

Squeeze the juice of half a lemon over each fish. Vắt nước cốt của nửa quả chanh lên từng con cá.

Xem thêm  7 Id Nghĩa Là Gì mới nhất - sgkphattriennangluc.vn

Grate: nạo, bào (thành miếng nhỏ, sợi hoặc vụn)

Grate the cheese and sprinkle it over the tomatoes. Bào phô mai và rắc lên cà chua nhé.

Xem thêm: Những Thuật Ngữ Tiếng Anh HOT trên Facebook bạn cần biết!

Cut: cắt

He cut four thick slices from the loaf. Anh ta cắt bốn lát dày từ ổ bánh mì.

I cut a piece of birthday cake for them all. Tôi cắt bánh sinh nhật thành từng miếng cho tất cả mọi người.

Chop: cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ.

He is chopping vegetables to make a stew. Anh ta đang cắt nhỏ rau để làm món hầm

Slice: cắt lát, thái

Could you slice me a very thin piece of cake? Bạn có thể cắt cho 1 lát bánh mỏng không?

Fillet: phi lê

The chef fillets the fish before grilling it. Đầu bếp phi lê cá trước khi nướng.

Mince: băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)

The meat is minced, mixed with spices, and formed into meatballs. Thịt được băm nhuyễn, trộn với gia vị rồi nặn thành những viên thịt.

Crush: (thường dùng cho hành, tỏi) giã, băm nhỏ, nghiền

Please help me crush two cloves of garlic. Làm ơn giúp tôi đập dập 2 nhánh tỏi.

Grease: Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.

Place the cakes on a lightly greased baking tray. Đặt bánh lên khay nướng đã phết dầu mỡ nhẹ.

Combine: kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau.

Let’s combine the eggs with a little flour. Chúng ta cùng trộn trứng với một ít bột mì nhé.

Knead: nhào, trộn (bột)

You will add the water and knead the mixture well. Bạn sẽ thêm nước và nhào đều hỗn hợp.

Mix: trộn và khuấy đều (thấm vào nhau)

This is just some salad mixed with garlic, does this have a mild smell of tomato? Đây chỉ là một chút salad trộn với tỏi, bạn có ngửi thấy mùi nhẹ của cà chua không?

Stuff: Nhồi

Are you going to stuff the turkey? Bạn đã nhồi gà tây chưa?

Roll out: cán mỏng ra (làm bánh)

Roll out the dough. Cán bột mỏng ra.

Blend: xay

Blend the ingredients into a smooth paste. Xay các nguyên liệu thành hỗn hợp nhuyễn mịn.

Sprinkle: rắc (tiêu, đường, muối,…)

She sprinkled sugar over the strawberries. Cô ấy rắc đường lên trên dâu tây.

Sift: rây (bột, đường,…)

You should sift the flour into a bowl. Bạn nên rây bột mì vào tô.

When the cake is cooked, sift some icing sugar over the top of it. Khi bánh chín, hãy rây một ít đường cát lên trên nhé.

Whisk: đánh bông lên (trứng, kem…)

Whisk the egg whites until stiff. Đánh bông lòng trắng trứng cho đến khi bông cứng lại.

Xem thêm: Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Marinate: ướp

Marinate the chicken in white wine for a couple of hours before frying. Ướp gà trong rượu trắng vài giờ trước khi chiên.

Leave the meat to marinate in the fridge overnight. Để thịt ướp vào tủ lạnh qua đêm.

Sơ chế, ướp xong rồi, chúng ta bắt đầu chế biến thôi nào…

Chế biến – Cooking

Add: thêm

Melt the butter, then add the onion. Đun chảy bơ, sau đó cho thêm hành tây vào.

Xem thêm  "Chiều Rộng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Place: đặt, để, đậy

Place lid on saucepan. Đậy nắp chảo.

Place vegetables in a saucepan, add enough salted water to cover. Cho rau vào nồi, thêm nước muối vừa đủ ngập.

Stir: khuấy, trộn các nguyên liệu bằng cách đảo muỗng đi theo một quỹ đạo hình tròn.

Stir the sauce gently until it begins to boil. Khuấy nhẹ nước sốt cho đến khi nó bắt đầu sôi.

Tenderize: dùng cái gì đó để dần, làm mềm thịt, thực phẩm

Sometimes, they use the leaf in tenderizing meat. Đôi khi, họ sử dụng lá để làm mềm thịt.

Mustard and water is later added to the mix for the meat to tenderize and soak up all the flavours. Mù tạt và nước sau đó được thêm vào trộn đều để thịt mềm và thấm đều hương vị.

Drain: lọc nước, làm cho ráo nước

Don’t bother drying the pans – just leave them to drain. Đừng bận tâm làm khô chảo – chỉ cần để chúng ráo nước.

Carve: lạng thịt

Would you like me to carve (the chicken)? Bạn có muốn tôi lạng thịt gà không?

Spread: trải đều ra, dàn đều, phết, trét

John spreads butter on pieces of toast. John phết bơ lên ​​miếng bánh mì nướng.

Dip: nhúng vào, làm ngập (nhúng gà vào bột chiên)

Dip the fish in the batter, then drop it into the hot oil. Nhúng cá vào bột, sau đó thả vào dầu nóng.

Flip: lật, trở

I don’t want to spend the rest of my life flipping burgers. Tôi không muốn dành phần đời còn lại của mình để lật bánh mì kẹp thịt.

Skim off: hớt, vớt

Skim off the scum and simmer uncovered medium heat for 2 hours. Hớt bỏ váng và đun ở nhiệt độ vừa trong 2 giờ.

Melt: làm chảy nguyên liệu bằng cách tác động nhiệt độ lớn vào chúng.

Melt the chocolate slowly so that it doesn’t burn. Đun chảy sô cô la từ từ để không bị cháy.

Fry: làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán

We had fried chicken for dinner. Chúng tôi chiên gà cho bữa tối.

Remember to cut off the fat before you fry the steak. Nhớ chắt bớt mỡ trước khi chiên bít tết.

Stir-fry: xào, làm chín thức ăn bằng cách đảo nhanh chóng trên chảo dầu nóng.

Stir-fry the chicken for one minute, then add the vegetables. Xào gà trong một phút, sau đó cho rau vào.

Saute: phương pháp làm chín thức ăn bằng cách đặt nhanh chúng vào chảo dầu đang sôi; xào qua, áp chảo.

Xem thêm: Số 14 tiếng anh là gì? Đọc số mười bốn trong tiếng anh như thế nào

Sauté until onion and sausage begin to brown, for about 4 minutes. Áp chảo cho đến khi hành tây và xúc xích bắt đầu chuyển sang màu nâu, trong khoảng 4 phút.

Bake: nướng, làm chín thức ăn bằng lò; nướng lò, đút lò.

I am baking cakes with some strawberry above. Tôi nướng bánh được trang trí bởi dâu ở trên.

The bread is baking in the oven. Bánh mì đang nướng trong lò.

Bake at 180°C for about 20 minutes. Nướng ở 180 ° C trong khoảng 20 phút.

Grill: nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue)

Xem thêm  Khẩu trang y tế tiếng anh là gì?

I’ll grill the bacon in the afternoon. Tôi sẽ nướng thịt xông khói vào buổi chiều.

Barbecue: Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than

Dad was outside barbecuing in the yard. Bố đang nướng thịt ngoài sân.

Roast: nướng

You should boil the potatoes for a little before you roast them. Bạn nên luộc khoai tây một chút trước khi nướng.

Boil: nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác).

I’ve boiled some potatoes for lunch. Tôi đã luộc một ít khoai tây cho bữa trưa.

Could you boil the kettle for me? Bạn có thể đun ấm nước cho tôi được không?

Steam: hấp cách thủy; đặt thức ăn phía trên nước được nấu sôi. Hơi nước sôi bốc lên sẽ giúp làm chín thức ăn.

We steam the chicken and the vegetables together. Chúng tôi hấp gà và rau cùng nhau.

Stew: Hầm

It tastes good if you boil it, fry it in oil, and then stew it with chilies. Nó sẽ ngon nếu bạn luộc nó, chiên trong dầu, và sau đó hầm với ớt.

The meat needs to stew for two hours. Thịt cần hầm trong hai giờ.

Simmer: hầm/ nấu/ đun (nấu sôi ở nhiệt độ nhỏ)

Simmer the sauce gently for 10 minutes. Đun nhỏ lửa cho nước sốt trong 10 phút.

Leave the vegetables to simmer for a few minutes. Để rau sôi nhỏ lửa trong vài phút.

Chill: làm lạnh

I’ve put the beer in the fridge to chill. Tôi đã để bia vào tủ lạnh để làm lạnh.

Taste: nếm

This sauce tastes strange. I’ve never tasted anything like it. Nước sốt này lạ quá. Tôi chưa bao giờ nếm bất cứ thứ gì giống như nó.

Cuối cùng, là một số từ vựng để dọn thức ăn nữa nè.

Dọn thức ăn – Serve

Layer: xếp lớp (bánh)

The meat and potatoes are layered in a dish. Thịt và khoai tây được xếp thành từng lớp trong một cái đĩa.

Serve: dọn thức ăn

They serve hot food in the cafeteria. Họ dọn/ phục vụ đồ ăn nóng trong căn tin.

To set the table/ to lay the table : chuẩn bị bàn ăn

I have already set the table for breakfast. Tôi đã chuẩn bị bàn ăn cho bữa sáng rồi.

Như vậy là chúng ta đã học xong các từ vựng khi nấu nướng rồi đó. Nếu bạn muốn học thêm tên tiếng anh của các vật dụng thường sử dụng trong nhà bếp hãy xem tiếp bài từ vựng tiếng anh vật dụng trong nhà bếp.

Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn

Bài viết liên quan

Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Nhà hàng thức ăn nhanh có gì
Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Nhà hàng thức ăn nhanh có gì
7 Màu đen tiếng Anh là gì? Ý nghĩa màu đen bằng tiếng Anh mới nhất
7 Màu đen tiếng Anh là gì? Ý nghĩa màu đen bằng tiếng Anh mới nhất
TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH (bài tập)
TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH (bài tập)
Xe đạp tiếng anh là gì? Có những cách gọi nào trong tiếng anh
Xe đạp tiếng anh là gì? Có những cách gọi nào trong tiếng anh
Thôn tiếng Anh là gì? – tbtvn.org
Thôn tiếng Anh là gì? – tbtvn.org
“Cống Hiến” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“Cống Hiến” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếng anh học thuật là gì? Có gì khác biệt với tiếng Anh thông dụng?
Tiếng anh học thuật là gì? Có gì khác biệt với tiếng Anh thông dụng?
Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn size áo … – triple R
Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn size áo … – triple R