Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Tổ hợp a01 hot nhất được tổng hợp bởi Wonderkids
Khối A01 hay nhiều người vẫn gọi là khối A1 là một trong những tổ hợp môn xét tuyển thuộc khối A.
Đây cũng là một trong những khối ngành dành cho dân đam mê kỹ kỹ thuật, công nghệ và pha chút ngoại ngữ. Là khối khuyến khích thi bởi vì có lẽ các bạn cũng biết tầm quan trọng của ngoại ngữ trong cuộc sống hiện nay rồi phải không nào.
1. Khối A01 gồm những môn nào?
Khối A01 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật Lý và Tiếng Anh.
Xem thêm: Ngành ngôn ngữ trung học trường nào? học những gì? ra … – Edunet
Vậy khối A1 gồm những ngành nào? Và các bạn có thể thi trường nào?
>> Tham khảo thêm: Các tổ hợp xét tuyển đại học năm 2022
2. Các trường đại học khối A01
Lưu ý: Các bạn có thể click vào tên trường trong danh sách sau để biết chi tiết các ngành cùng chỉ tiêu tuyển sinh, thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn hàng năm.
Danh sách toàn bộ các trường khối A01 như sau:
2.1 Các trường khối A01 khu vực Hà Nội
Đại học Bách khoa Hà Nội Đại học Công đoàn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị Đại học Công nghệ Đông Á Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội Đại học Công nghiệp Hà Nội Đại học Công nghiệp Việt Hung Đại học Đại Nam Đại học Điện lực Đại học FPT Hà Nội Đại học Giao thông Vận tải Đại học Hà Nội Đại học Hòa Bình Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội Đại học Kiểm Sát Hà Nội Đại học Kiến trúc Hà Nội Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp Đại học Kinh tế Quốc dân Đại học Lao động – Xã hội Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở Sơn Tây Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Đại học Luật Hà Nội Đại học Mỏ – Địa chất Đại học Mở Hà Nội Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội Đại học Ngoại thương Đại học Nguyễn Trãi Đại học Nội vụ Hà Nội Đại học Phenikaa Đại học Phương Đông Đại học Sư phạm Hà Nội Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Đại học Thành Đô Đại học Thăng Long Đại học Thủ đô Hà Nội Đại học Thủy lợi Đại học Thương mại Đại học Xây dựng Đại học Y tế Công cộng Học viện An ninh Nhân dân Học viện Biên phòng Học viện Cảnh sát Nhân dân Học viện Chính sách và Phát triển Học viện Chính trị Công an nhân dân Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Học viện Hậu cần Học viện Khoa học Quân sự Học viện Kỹ thuật Mật mã Học viện Kỹ thuật Quân sự Học viện Ngân hàng Học viện Ngoại giao Học viện Nông nghiệp Việt Nam Học viện Phụ nữ Việt Nam Học viện Quản lý giáo dục Học viện Tài chính Học viện Tòa án Khoa Luật – ĐH Quốc gia Hà Nội Trường Sĩ quan Lục quân 1 Trường Sĩ quan Pháo Binh Trường Sĩ quan Phòng Hóa Học viện Phòng không – Không quân Trường Sĩ quan Đặc công
2.2 Các trường khối A01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)
Đại học Chu Văn An Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Cơ sở Thái Nguyên Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Đại học Công nghiệp Việt Trì Đại học Hạ Long Đại học Hải Dương Đại học Hải Phòng Đại học Hàng hải Việt Nam Đại học Hoa Lư Đại học Hùng Vương Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên Đại học Lương Thế Vinh Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh Đại học Nông lâm Bắc Giang Đại học Nông lâm Thái Nguyên Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Đại học Sư phạm Thái Nguyên Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh Đại học Tân Trào Đại học Tây Bắc Đại học Thủy lợi Cơ sở Phố Hiến Đại học Việt Bắc Đại học Y khoa Tokyo Học viện Ngân hàng Phân viện Bắc Ninh Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên Trường Sĩ quan Tăng – Thiết – Giáp
2.3 Các trường khối A01 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
Đại học Bách khoa Đà Nẵng Đại học Công nghệ Vạn Xuân Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi Đại học Công nghiệp Vinh Đại học Duy Tân Đại học Đà Lạt Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum Đại học Đông Á Đại học Hà Tĩnh Đại học Hồng Đức Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị Đại học Khánh Hòa Đại học Khoa học Huế Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt Đại học Kinh tế Huế Đại học Kinh tế Đà Nẵng Đại học Kinh tế Nghệ An Đại học Nha Trang Đại học Nông lâm Huế Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh Phân hiệu Gia Lai Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh Phân hiệu Ninh Thuận Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam Đại học Phạm Văn Đồng Đại học Phan Châu Trinh Đại học Phan Thiết Đại học Phú Xuân Đại học Phú Yên Đại học Quảng Bình Đại học Quảng Nam Đại học Quang Trung Đại học Quy Nhơn Đại học Sư phạm Đà Nẵng Đại học Sư phạm Huế Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh Đại học Tài chính – Kế toán Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa Đại học Tây Nguyên Đại học Vinh Đại học Xây dựng Miền Trung Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng Đại học Yersin Đà Lạt Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Đà Nẵng Khoa Du lịch – ĐH Huế Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế Trường Sĩ quan Không quân Học viện Hải quân Trường Sĩ quan Thông tin
2.4 Các trường khối A01 khu vực TP HCM
Đại học An ninh nhân dân Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Cảnh sát nhân dân Đại học Công nghệ Sài Gòn Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP HCM Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh Đại học Gia Định Đại học Giao thông vận tải TP HCM Đại học Giao thông vận tải Cơ sở 2 Đại học Hoa Sen Đại học Hùng Vương TP HCM Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TP HCM Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM Đại học Kinh tế TP HCM Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 Đại học Luật TP Hồ Chí Minh Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCM Đại học Quốc tế – ĐHQG TP HCM Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đại học Quốc tế Sài Gòn Đại học Sài Gòn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Tài chính – Marketing Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM Đại học Tôn Đức Thắng Đại học Thủy lợi Cơ sở 2 Đại học Văn Hiến Đại học Văn Lang Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông Cơ sở 2 Học viện Hàng không Việt Nam Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
2.5 Các trường khối A01 khu vực miền Nam (ngoài TP HCM)
Đại học An Giang Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Đại học Bạc Liêu Đại học Bình Dương Đại học Cần Thơ Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An Đại học Cửu Long Đại học Dầu khí Việt Nam Đại học Đồng Nai Đại học Đồng Tháp Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần Thơ Đại học Lạc Hồng Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai Đại học Nam Cần thơ Đại học Quốc tế Miền Đông Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long Đại học Tây Đô Đại học Thủ Dầu Một Đại học Tiền Giang Đại học Trà Vinh Đại học Việt – Đức Đại học Võ Trường Toản Đại học Xây dựng Miền Tây Đại học Kiên Giang Trường Sĩ quan Lục quân 2 Trường Sĩ quan Công binh
Xem thêm: Cách tính diện tích hình chữ nhật lớp 3 – Thủ thuật
Dựa theo các trường tuyển sinh khối A01 bên ở phần trên bài viết, mình sẽ tổng hợp toàn bộ những ngành có thể xét theo khối A01.
Rất nhiều đấy, cố gắng tìm kiếm nếu ngành học bạn muốn không ở đầu nhé, hoặc có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành bạn muốn tìm thử xem nhé.
>>Tham khảo thêm bài viết về Khối A00
3. Các ngành khối A1
Xem thêm: Mai Hồng Vũ là ai ngoài đời? Mai Hồng Vũ giống Vũ Nhôm hay
Khối A01 gồm những ngành nào? Danh sách chi tiết toàn bộ các ngành có thể xét tuyển theo khối A1 cập nhật mới nhất xem ngay dưới đây.
Các ngành học khối A01 tương đối nên nếu bạn đang sử dụng máy tính có thể tìm kiếm ngành học bằng tổ hợp phím Ctrl + F và gõ “tên ngành học” cho nhanh nhé.
Các ngành khối A01 bao gồm:
3.1 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
An toàn thông tin Khoa học máy tính Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Công nghệ kỹ thuật máy tính Kỹ thuật phần mềm Khoa học dữ liệu Hệ thống thông tin Công nghệ thông tin Kỹ thuật máy tính Công nghệ đa phương tiện Quản trị và phân tích dữ liệu
3.2 Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông
Báo chí Thông tin – Thư viện Truyền thông đa phương tiện Quản lý thông tin Công nghệ truyền thông Lưu trữ học Quan hệ công chúng
3.3 Nhóm ngành Kinh doanh, Quản lý
Bảo hiểm Kinh doanh quốc tế Quản trị kinh doanh Kinh doanh thương mại Marketing Thương mại điện tử Bất động sản Tài chính – Ngân hàng Tài chính quốc tế Khoa học quản lý Kế toán Quản lý công Kiểm toán Quản trị nhân lực Quản trị văn phòng Hệ thống thông tin quản lý Quan hệ lao động Quản lý dự án
3.4 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Bảo vệ thực vật Lâm sinh Chăn nuôi Quản lý tài nguyên rừng Khoa học cây trồng Nuôi trồng thủy sản Kinh tế nông nghiệp Khoa học thủy sản Nông nghiệp công nghệ cao Quản lý thủy sản
3.5 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững Khoa học môi trường Vật lý học Thủy văn học Khoa học vật liệu Hải dương học Địa chất học
3.6 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Đông phương học Việt Nam học Đông Nam Á học Hàn Quốc học Quốc tế học Nhật Bản học Giới và phát triển Tâm lý học Xã hội học Nhân học Chính trị học Kinh tế phát triển Kinh tế Kinh tế quốc tế Kinh tế chính trị Thống kê kinh tế Kinh tế đầu tư Toán kinh tế Quản lý nhà nước Quan hệ quốc tế
3.7 Nhóm ngành Sản xuất, Chế biến
Công nghệ chế biến thủy sản Công nghệ Sợi, Dệt Công nghệ thực phẩm Công nghệ vật liệu dệt, may Công nghệ sau thu hoạch Công nghệ dệt, may Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Công nghệ may
3.8 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật nhiệt Công nghệ kỹ thuật năng lượng Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật in Công nghệ kỹ thuật hóa học Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Công nghệ vật liệu Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kinh tế công nghiệp Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Quản lý công nghiệp Quản lý năng lượng
3.9 Nhóm ngành Kỹ thuật
Cơ kỹ thuật Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật hàng không Kỹ thuật Không gian Kỹ thuật tàu thuỷ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật điện Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật y sinh Kỹ thuật môi trường Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật hạt nhân Vật lý Y khoa Kỹ thuật địa chất Kỹ thuật mỏ Kỹ thuật địa vật lý Kỹ thuật dầu khí Kỹ thuật trắc địa bản đồ Kỹ thuật tuyển khoáng Kỹ thuật điện tử, viễn thông
3.10 Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe
Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả Khoa học chế biến món ăn Dược học Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Điều dưỡng Kỹ thuật xét nghiệm y học Kỹ thuật hồi phục chức năng Kỹ thuật hình ảnh y học Quản trị bệnh viện
3.11 Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Địa kỹ thuật xây dựng Quản lý đô thị và Công trình Quy hoạch vùng và đô thị Thiết kế nội thất Kỹ thuật cấp thoát nước Kinh tế xây dựng Quản lý xây dựng
3.12 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Golf Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Quản trị khách sạn Quản lý thể dục thể thao
3.13 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Sư phạm Công nghệ Sư phạm Hóa học Quản lý Giáo dục Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Sư phạm Toán học Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Vật lý Sư phạm Tin học
3.14 Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng
Nghiệp vụ An ninh Hậu cần Quân sự Nghiệp vụ Cảnh sát Trinh sát kỹ thuật Kỹ thuật – Hậu cần Kỹ sư quân sự Nghiệp vụ An ninh Kỹ thuật hàng không Biên phòng Chỉ huy kỹ thuật công binh Chỉ huy tham mưu Hải Quân Chỉ huy tham mưu Đặc công Chỉ huy tham mưu phòng không, Không quân và tác chiến điện tử Chỉ huy tham mưu không quân Chỉ huy Tham mưu Pháo binh Chỉ huy Tham mưu Lục quân Chỉ huy Kỹ thuật hóa học Chỉ huy Tham mưu Tăng thiết giáp Chỉ huy tham mưu Thông tin
3.15 Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Quản lý tài nguyên nước Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý đất đai
3.16 Nhóm ngành Khác
Công nghệ sinh học Khai thác vận tải Sinh học ứng dụng Kinh tế vận tải Công tác xã hội Khoa học hàng hải Luật Luật thương mại quốc tế Luật kinh tế Thú y Thiết kế đồ họa Tôn giáo học Thiết kế thời trang Triết học Toán học Toán ứng dụng Thống kê Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc
Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A01. Nếu như bạn còn điều gì cần tư vấn hay không hài lòng có thể để lại ý kiến/góp ý trong phần bình luận nhé.
Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn
Bài viết liên quan