Mã bưu chính Postal code/Zip code của Thừa Thiên – Huế

Mã bưu chính Postal code/Zip code của Thừa Thiên – Huế

Dưới đây là danh sách Ma zip hue hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng

[CBZ] Mã bưu chính THỪA THIÊN – HUẾ hay còn gọi là mã bưu điện THỪA THIÊN – HUẾ, mã bưu cục THỪA THIÊN – HUẾ, tiếng anh là Postal code/Zip code tại THỪA THIÊN – HUẾ theo Quyết định mới nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Danh sách mã bưu điện của THỪA THIÊN – HUẾ mới nhất

Tỉnh thành Zip code/Postal code Mã bưu điện THỪA THIÊN – HUẾ 49000

⭐ Chi tiết mã bưu điện các đơn vị cấp HUYỆN tại THỪA THIÊN – HUẾ:

# Huyện Zip code/Postal code 1 Thành phố Huế 49100 2 Thị xã Hương Thủy 49600 3 Thị xã Hương Trà 49400 4 Huyện A Lưới 49500 5 Huyện Nam Đông 49700 6 Huyện Phong Điền 49300 7 Huyện Phú Lộc 49800 8 Huyện Phú Vang 49900 9 Huyện Quảng Điền 49200

? Chi tiết mã bưu chính các đơn vị cấp XÃ tại THỪA THIÊN – HUẾ:

Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết mã bưu điện cấp xã ở mỗi huyện của THỪA THIÊN – HUẾ, hãy tham khảo thêm bên dưới nhé!

Mã bưu điện thành phố HUẾ – THỪA THIÊN – HUẾ

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code 1 Bưu cục Trung tâm thành phố Huế 49100 2 Thành ủy 49101 3 Hội đồng nhân dân 49102 4 Ủy ban nhân dân 49103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49104 6 Phường Xuân Phú 49106 7 Phường Vĩ Dạ 49107 8 Phường Phú Cát 49108 9 Phường Phú Hiệp 49109 10 Phường Phú Hậu 49110 11 Phường Phú Bình 49111 12 Phường Thuận Lộc 49112 13 Phường Hương Sơ 49113 14 Phường An Hòa 49114 15 Phường Tây Lộc 49115 16 Phường Thuận Thành 49116 17 Phường Phú Hòa 49117 18 Phường Phú Hội 49118 19 Phường Phú Nhuận 49119 20 Phường Vĩnh Ninh 49120 21 Phường Thuận Hòa 49121 22 Phường Kim Long 49122 23 Phường Hương Long 49123 24 Phường Phường Đúc 49124 25 Phường Phú Thuận 49125 26 Phường Phước Vĩnh 49126 27 Phường An Tây 49127 28 Phường An Đông 49128 29 Phường An Cựu 49129 30 Phường Trường An 49130 31 Phường Thủy Xuân 49131 32 Phường Thủy Biều 49132 33 Bưu cục phát Huế 49150 34 Bưu cục Thương Mại Điện Tử 49151 35 Bưu cục Tây Lộc 49152 36 Bưu cục Huế Thành 49153 37 Bưu cục Trần Hưng Đạo 49154 38 Bưu cục Lê Lợi 49155 39 Bưu cục Lý Thường Kiệt 49156 40 Bưu cục Kim Long 49157 41 Bưu cục Huế Ga 49158 42 Bưu cục An Hoà 49159 43 Bưu cục An Dương Vương 49160 44 Bưu cục KHL – HCC Thừa Thiên – Huế 49198 45 Bưu cục Hệ 1 Thừa Thiên – Huế 49199

Mã bưu điện thị xã HƯƠNG THỦY – THỪA THIÊN – HUẾ

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code 1 Bưu cục Trung tâm Thị xã Hương Thủy 49600 2 Thị ủy 49601 3 Hội đồng nhân dân 49602 4 Ủy ban nhân dân 49603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49604 6 Phường Thủy Châu 49606 7 Xã Thủy Thanh 49607 8 Xã Thủy Vân 49608 9 Phường Thủy Dương 49609 10 Xã Thủy Bằng 49610 11 Phường Thủy Phương 49611 12 Phường Phú Bài 49612 13 Phường Thủy Lương 49613 14 Xã Thủy Tân 49614 15 Xã Thủy Phù 49615 16 Xã Phú Sơn 49616 17 Xã Dương Hòa 49617 18 Bưu cục phát Hương Thủy 49650 19 Bưu cục Thủy Dương 49651 20 Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu 49652

Xem thêm  Hồng Đăng và cuộc hôn nhân 14 năm viên mãn, bà xã không bao

Mã bưu điện thị xã HƯƠNG TRÀ – THỪA THIÊN – HUẾ

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code 1 Bưu cục Trung tâm Thị xã Hương Trà 49400 2 Thị ủy 49401 3 Hội đồng nhân dân 49402 4 Ủy ban nhân dân 49403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49404 6 Phường Tứ Hạ 49406 7 Xã Hương Toàn 49407 8 Xã Hương Vinh 49408 9 Xã Hương Phong 49409 10 Xã Hải Dương 49410 11 Phường Hương Văn 49411 12 Phường Hương Xuân 49412 13 Phường Hương Chữ 49413 14 Phường Hương An 49414 15 Phường Hương Hồ 49415 16 Xã Hương Bình 49416 17 Phường Hương Vân 49417 18 Xã Bình Điền 49418 19 Xã Hồng Tiến 49419 20 Xã Hương Thọ 49420 21 Xã Bình Thành 49421 22 Bưu cục phát Hương Trà 49450 23 Bưu cục Bình Điền 49451 24 Bưu cục Hương Chữ 49452

Mã bưu điện huyện A LƯỚI – THỪA THIÊN – HUẾ

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code 1 Bưu cục Trung tâm huyện A Lưới 49500 2 Huyện ủy 49501 3 Hội đồng nhân dân 49502 4 Ủy ban nhân dân 49503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49504 6 Thị trấn A Lưới 49506 7 Xã Hồng Hạ 49507 8 Xã Hồng Kim 49508 9 Xã Hồng Vân 49509 10 Xã Hồng Thủy 49510 11 Xã Hồng Trung 49511 12 Xã Bắc Sơn 49512 13 Xã Hồng Bắc 49513 14 Xã Hồng Quảng 49514 15 Xã A Ngo 49515 16 Xã Sơn Thủy 49516 17 Xã Nhâm 49517 18 Xã Phú Vinh 49518 19 Xã Hồng Thượng 49519 20 Xã Hồng Thái 49520 21 Xã Hương Phong 49521 22 Xã Hương Nguyên 49522 23 Xã Hương Lâm 49523 24 Xã Đông Sơn 49524 25 Xã A Đớt 49525 26 Xã A Roằng 49526 27 Bưu cục phát A Lưới 49550 28 Bưu cục Bốt Đỏ 49551

Mã bưu điện huyện NAM ĐÔNG – THỪA THIÊN – HUẾ

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code 1 Bưu cục Trung tâm huyện Nam Đông 49700 2 Huyện ủy 49701 3 Hội đồng nhân dân 49702 4 Ủy ban nhân dân 49703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49704 6 Thị trấn Khe Tre 49706 7 Xã Hương Lộc 49707 8 Xã Hương Phú 49708 9 Xã Hương Sơn 49709 10 Xã Hương Hòa 49710 11 Xã Hương Giang 49711 12 Xã Hương Hữu 49712 13 Xã Thượng Quảng 49713 14 Xã Thượng Lộ 49714 15 Xã Thượng Long 49715 16 Xã Thượng Nhật 49716 17 Bưu cục phát Nam Đông 49750

Mã bưu điện huyện PHONG ĐIỀN – THỪA THIÊN – HUẾ

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code 1 Bưu cục Trung tâm huyện Phong Điền 49300 2 Huyện ủy 49301 3 Hội đồng nhân dân 49302 4 Ủy ban nhân dân 49303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49304 6 Thị trấn Phong Điền 49306 7 Xã Phong Hiền 49307 8 Xã Phong Chương 49308 9 Xã Điền Lộc 49309 10 Xã Điền Hòa 49310 11 Xã Điền Hải 49311 12 Xã Phong Hải 49312 13 Xã Điền Môn 49313 14 Xã Điền Hương 49314 15 Xã Phong Bình 49315 16 Xã Phong Hòa 49316 17 Xã Phong Thu 49317 18 Xã Phong Mỹ 49318 19 Xã Phong An 49319 20 Xã Phong Sơn 49320 21 Xã Phong Xuân 49321 22 Bưu cục phát Phong Điền 49350 23 Bưu cục An Lỗ 49351 24 Bưu cục Điền Hòa 49352 25 Bưu cục Phong Xuân 49353

Mã bưu điện huyện PHÚ LỘC – THỪA THIÊN – HUẾ

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code 1 Bưu cục Trung tâm huyện Phú Lộc 49800 2 Huyện ủy 49801 3 Hội đồng nhân dân 49802 4 Ủy ban nhân dân 49803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49804 6 Thị trấn Phú Lộc 49806 7 Xã Lộc Bình 49807 8 Xã Lộc Vĩnh 49808 9 Xã Vinh Hải 49809 10 Xã Vinh Mỹ 49810 11 Xã Vinh Hưng 49811 12 Xã Vinh Giang 49812 13 Xã Vinh Hiền 49813 14 Xã Lộc An 49814 15 Xã Lộc Sơn 49815 16 Xã Lộc Bổn 49816 17 Xã Xuân Lộc 49817 18 Xã Lộc Hòa 49818 19 Xã Lộc Điền 49819 20 Xã Lộc Tiến 49820 21 Xã Lộc Trì 49821 22 Xã Lộc Thủy 49822 23 Thị trấn Lăng Cô 49823 24 Bưu cục phát Phú Lộc 49850 25 Bưu cục Cửa Tư Hiền 49851 26 Bưu cục La Sơn 49852 27 Bưu cục Lăng Cô 49853 28 Bưu cục Phụng Chánh 49854 29 Bưu cục Thừa Lưu 49855 30 Bưu cục Truồi 49856

Xem thêm  1 tấn bằng bao nhiêu gam, cách đổi tấn sang gam - Time-daily

Mã bưu điện huyện PHÚ QUANG – THỪA THIÊN – HUẾ

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code 1 Bưu cục Trung tâm huyện Phú Quang 49900 2 Huyện ủy 49901 3 Hội đồng nhân dân 49902 4 Ủy ban nhân dân 49903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49904 6 Thị trấn Phú Đa 49906 7 Xã Phú Xuân 49907 8 Xã Phú Lương 49908 9 Xã Vinh Thái 49909 10 Xã Vinh Hà 49910 11 Xã Vinh Phú 49911 12 Xã Vinh An 49912 13 Xã Vinh Thanh 49913 14 Xã Vinh Xuân 49914 15 Xã Phú Diên 49915 16 Xã Phú Hải 49916 17 Xã Phú Thuận 49917 18 Thị trấn Thuận An 49918 19 Xã Phú Thanh 49919 20 Xã Phú Mậu 49920 21 Xã Phú Thượng 49921 22 Xã Phú Dương 49922 23 Xã Phú An 49923 24 Xã Phú Mỹ 49924 25 Xã Phú Hồ 49925 26 Bưu cục phát Phú Vang 49950 27 Bưu cục Cửa Thuận 49951 28 Bưu cục Phú Tân 49952 29 Bưu cục Trung Đông 49953 30 Bưu cục Viễn Trình 49954 31 Bưu cục Vinh An 49955 32 Bưu cục Vinh Thái 49956 33 Bưu điện văn hóa xã Phú Diên 49957 34 Bưu điện văn hóa xã Tân An 49958

Mã bưu điện huyện QUẢNG ĐIỀN – THỪA THIÊN – HUẾ

# Đối tượng gán mã Zip code/Postal code 1 Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền 49200 2 Huyện ủy 49201 3 Hội đồng nhân dân 49202 4 Ủy ban nhân dân 49203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49204 6 Thị trấn Sịa 49206 7 Xã Quảng Phước 49207 8 Xã Quảng Công 49208 9 Xã Quảng Ngạn 49209 10 Xã Quảng Thái 49210 11 Xã Quảng Lợi 49211 12 Xã Quảng Vinh 49212 13 Xã Quảng Phú 49213 14 Xã Quảng Thọ 49214 15 Xã Quảng An 49215 16 Xã Quảng Thành 49216 17 Bưu cục phát Quảng Điền 49250 18 Bưu cục Quảng Công 49251 19 Bưu cục Quảng Thành 49252

>> Xem tất cả Mã bưu điện Postal code/Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam

Bản đồ mã bưu chính
Bản đồ mã bưu chính

Mã bưu chính các Cơ quan, Tổ chức Nhà nước ở THỪA THIÊN – HUẾ mới nhất

# Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên – Huế 49000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49005 7 Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên – Huế 49009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên – Huế 49011 10 Báo Thừa Thiên Huế 49016 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế 49021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên – Huế 49030 13 Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế 49035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên – Huế 49036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế 49040 16 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên – Huế 49041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên – Huế 49042 18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế 49043 19 Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế 49044 20 Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên – Huế 49045 21 Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên – Huế 49046 22 Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên – Huế 49047 23 Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên – Huế 49048 24 Công an tỉnh Thừa Thiên – Huế 49049 25 Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49050 26 Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế 49051 27 Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên – Huế 49052 28 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên – Huế 49053 29 Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên – Huế 49054 30 Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên – Huế 49055 31 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên – Huế 49056 32 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên – Huế 49057 33 Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên – Huế 49058 34 Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên – Huế 49060 35 Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên – Huế 49061 36 Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên – Huế 49062 37 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên – Huế 49063 38 Thanh tra tỉnh Thừa Thiên – Huế 49064 39 Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên – Huế 49065 40 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên – Huế 49066 41 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên – Huế 49067 42 Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế 49070 43 Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên – Huế 49078 44 Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên – Huế 49079 45 Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên – Huế 49080 46 Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên – Huế 49081 47 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế 49085 48 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên – Huế 49086 49 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế 49087 50 Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên – Huế 49088 51 Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên – Huế 49089 52 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên – Huế 49090 53 Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên – Huế 49091 54 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên – Huế 49092 55 Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên – Huế 49093

Xem thêm  Isaac Newton là ai, tiểu sử: 6 bí ẩn thú vị của nhà khoa học vĩ đại

Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn

Bài viết liên quan

Tri Thức Cộng Đồng chuyên viết luận văn thạc sĩ tiếng Anh
Học Viện PMS – Đơn vị đào tạo 5S-Kaizen mang tính thực tiễn cao
Cách chỉnh độ rộng của dòng và cột trong word
Cách chỉnh độ rộng của dòng và cột trong word
Từ điển Thành ngữ Tiếng Việt – em ngã, chị nâng là gì?
Từ điển Thành ngữ Tiếng Việt – em ngã, chị nâng là gì?
Vật Lí 8 Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
Vật Lí 8 Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
Bảng chữ cái Tiếng Thái – Gia sư Tâm Tài Đức
Bảng chữ cái Tiếng Thái – Gia sư Tâm Tài Đức
Bộc trực là gì? 6 biểu hiện của người có tính bộc trực – CareerLink
Bộc trực là gì? 6 biểu hiện của người có tính bộc trực – CareerLink
Danh sách các trường THCS ở Hà Nội nên cho con học
Danh sách các trường THCS ở Hà Nội nên cho con học