Dưới đây là danh sách Khối c00 hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng
Khối C00 (hay khối C cũ) là một tổ hợp môn xét tuyển đặc biệt dành cho các bạn cực kì chăm chỉ và chịu khó bởi lẽ 3 môn của tổ hợp xét tuyển này là Ngữ văn – Lịch sử và Địa lý đều là những môn yêu cầu khả năng nhớ kiến thức siêu nhiều. Mà để nhớ nhiều thì chắc hẳn phải học đi học lại mới có thể thuộc lòng được rồi, trừ khi bạn có trí nhớ siêu tốt ^^. Hoặc nếu không bạn cũng cần có khả năng chém văn cực tốt phải không nào?
Khối C00 thường được xét tuyển vào các trường đại học khối xã hội, sư phạm là phần chính, với các ngành xã hội tương tự. Hai trường tiêu biểu cho khối C00 là Đại học Khoa học xã hội nhân văn – ĐHQG Hà Nội và Đại học Khoa học xã hội nhân văn – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.
Dưới đây mình đã tổng hợp toàn bộ những thông tin về các trường và bảng các ngành học thuộc khối C00.
1. Các trường đại học khối C00
Xem thêm: Gia tốc là gì? Phân loại, công thức tính gia tốc, đơn vị đo
Danh sách các trường xét khối C00 năm 2022 đã được hoàn thiện!
Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.
Dưới đây là danh sách các trường đại học khối C00 (khối C) chia theo từng khu vực tuyển sinh.
1.1 Các trường khối C00 khu vực Hà Nội
Đại học Chính trị Đại học Công Đoàn Đại học Công nghệ Đông Á Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị Đại học Công nghiệp Hà Nội Đại học Đại Nam Đại học FPT Hà Nội Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội Đại học Hòa Bình Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội Đại học Kiểm sát Hà Nội Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Đại học Lao động – Xã hội Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Đại học Luật Hà Nội Đại học Mở Hà Nội Đại học Nguyễn Trãi Đại học Nội vụ Hà Nội Đại học Phenikaa Đại học Phương Đông Đại học Sư phạm Hà Nội Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Đại học Thành Đô Đại học Thăng Long Đại học Thủ đô Hà Nội Đại học Văn hóa Hà Nội Đại học Y tế Công cộng Học viện Báo chí và Tuyên truyền Học viện Biên phòng Học viện Chính sách và Phát triển Học viện Chính trị Công an nhân dân Học viện Dân tộc Học viện Ngân hàng Học viện Ngoại giao Học viện Nông nghiệp Việt Nam Học viện Phụ nữ Việt Nam Học viện Quản lý giáo dục Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Học viện Tòa Án Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội Đại học Phenikaa
1.2 Các trường khối C00 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)
Đại học Hạ Long Đại học Hải Phòng Đại học Hải Dương Đại học Hoa Lư Đại học Hùng Vương Đại học Khoa học Thái Nguyên Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên Đại học Kinh Bắc Đại học Nông lâm Thái Nguyên Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Đại học Sao Đỏ Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Đại học Sư phạm Thái Nguyên Đại học Tây Bắc Đại học Tân Trào Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai Đại học Thành Đông Đại học Việt Bắc
1.3 Các trường khối C00 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
Đại học Công nghiệp Vinh Đại học Duy Tân Đại học Đà Lạt Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum Đại học Đông Á Đại học Hà Tĩnh Đại học Hồng Đức Đại học Khánh Hòa Đại học Khoa học Huế Đại học Luật Huế Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam Đại học Nông lâm Huế Đại học Phạm Văn Đồng Đại học Phan Thiết Đại học Phú Xuân Đại học Phú Yên Đại học Quảng Bình Đại học Quảng Nam Đại học Quang Trung Đại học Quy Nhơn Đại học Sư phạm Đà Nẵng Đại học Sư phạm Huế Đại học Tài chính – Kế toán Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế Đại học Tài Nguyên và Môi trường Phân hiệu Thanh Hóa Đại học Tây Nguyên Đại học Thái Bình Dương Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Đại học Vinh Đại học Yersin Đà Lạt Trường Du lịch – Đại học Huế
1.4 Các trường khối C00 khu vực TP HCM
Đại học Công nghệ TPHCM Đại học Công nghiệp TPHCM Đại học Gia Định Đại học Hùng Vương TPHCM Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 Đại học Luật TPHCM Đại học Mở TPHCM Đại học Ngân hàng TPHCM Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCM Đại học Quốc tế Hồng Bàng Đại học Quốc tế Sài Gòn Đại học Sài Gòn Đại học Sư phạm TPHCM Đại học Tôn Đức Thắng Đại học Văn Hiến Đại học Văn hóa TPHCM Đại học Văn Lang Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
1.5 Các trường khối C00 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)
Đại học An Giang Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Đại học Bạc Liêu Đại học Bình Dương Đại học Cần Thơ Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An Đại học Công nghệ Đồng Nai Đại học Cửu Long Đại học Đồng Nai Đại học Đồng Tháp Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Đại học Lạc Hồng Đại học Nam Cần Thơ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Đại học Tây Đô Đại học Thủ Dầu Một Đại học Tiền Giang Đại học Trà Vinh Đại học Kiên Giang
Xem thêm: Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 9 – Học Online Cùng Sachgiaibaitap.com
Để các bạn tiện tham khảo và tìm hiểu về các ngành nghề khối C, mình sẽ tạo một bảng tổng hợp đầy đủ nhất về các ngành học này.
Các bạn lưu ý rằng không phải toàn bộ các ngành dưới đều xét tuyển được vào các trường bên trên và ngược lại. Để biết chính xác trường nào tuyển sinh ngành nào thì hãy click vào tên trường đó nhé.
2. Danh sách các ngành khối C00
Khối C có thể xét tuyển vào rất nhiều ngành học hiện nay, đặc biệt là các ngành về kinh tế, tài chính, du lịch, quản trị… Tham khảo chi tiết các ngành bạn có thể xét tuyển theo khối C trong bảng dưới đây.
Xem thêm: Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 11, 12, 13 Bài 96: Luyện tập
Khối C00 (khối C) bao gồm các ngành học sau:
2.1 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Tên ngành Mã ngành Giáo dục chính trị 7140205 Giáo dục công dân 7140204 Giáo dục học 7140101 Giáo dục Mầm non 7140201 Giáo dục Tiểu học 7140202 Quản lý giáo dục 7140114 Sư phạm Địa lí 7140219 Sư phạm Lịch sử 7140218 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 Sư phạm Ngữ văn 7140217
2.2 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành Mã ngành Bất động sản 7340116 Kế toán 7340301 Khoa học quản lý 7340401 Kinh doanh quốc tế 7340120 Kinh doanh thương mại 7340121 Marketing 7340115 Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị nhân lực 7340404 Quản trị văn phòng 7340406 Thương mại điện tử 7340122
2.3 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
Tên ngành Mã ngành Báo chí 7320101 Công nghệ truyền thông 7320106 Quản lý thông tin 7320205 Lưu trữ học 7320303 Quan hệ công chúng 7320108 Truyền thông đa phương tiện 7320104
2.4 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành Mã ngành Chính trị học 7310201 Giới và phát triển 7310399 Địa lý học 7310501 Nhân học 7310302 Quan hệ quốc tế 7310206 Quản lý nhà nước 7310205 Việt Nam học 7310630 Xã hội học 7310301 Đông phương học 7310608 Hàn Quốc học 7310614 Kinh tế 7310101 Kinh tế phát triển 7310105 Nhật Bản học 7310613 Tâm lý học 7310401 Quốc tế học 7310601 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202
2.5 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành Mã ngành Quản trị khách sạn 7810201 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 Du lịch 7810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
2.6 Nhóm ngành Khoa học nhân văn
Tên ngành Mã ngành Hán Nôm 7220104 Lịch sử 7229010 Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ học 7229020 Quản lý văn hóa 7229042 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 Văn học 7229030 Ngôn ngữ Nhật 7220209 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
2.7 Nhóm ngành Khác
Tên ngành Mã ngành Du lịch sinh thái 7850104 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Luật 7380101 Công tác thanh thiếu niên 7760102 Quản lý đất đai 7850103 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Luật kinh tế 7380107 Công tác xã hội 7760101
Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới. Thân ái và quyết thắng!!!
Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất
Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn
Bài viết liên quan