Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về đoạn văn tiếng anh về cuộc sống ở nông thôn hay nhất và đầy đủ nhất
Viết đoạn văn về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 9 tham khảo. Viết đoạn văn tiếng Anh lợi ích khi sống ở thành phố gồm từ vựng, gợi ý cách viết và 17 đoạn văn mẫu có dịch hay nhất. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý ôn tập, củng cố kỹ năng viết đoạn văn tiếng Anh ngày một tốt hơn. Để viết được đoạn văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố các bạn cần trình bày theo bố cục 3 phần:
- Phần mở đầu: Giới thiệu về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh
- Phần thân bài: Trong phần này các bạn sẽ viết về những hoạt động hằng ngày khi sống ở thành phố. Những thuận lợi và khó khăn mà cuộc sống ở thành phố mang lại.
- Phần kết bài: Trình bày suy nghĩ của bạn về cuộc sống ở thành phố bằng tiếng Anh
Bên cạnh đó các em xem thêm một số tài liệu như: đoạn văn tiếng Anh viết về bộ sưu tập, đoạn văn tiếng Anh viết về giao thông, đoạn văn tiếng Anh viết về sở thích, đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân, Đoạn văn tiếng Anh viết về thành phố Vũng Tàu, Đoạn văn tiếng Anh viết về New York.
Từ vựng miêu tả cuộc sống ở thành phố
STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 City /ˈsɪti/ Thành phố 2 Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ Vỉa hè 3 Traffic light /ˈtræfɪk laɪt / Đèn giao thông 4 Signpost /ˈsaɪnpoʊst/ Cột biển báo 5 Office building /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/ Tòa nhà văn phòng 6 Corner /ˈkɔː.nəʳ/ Góc đường 7 Intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ Giao lộ 8 Pedestrian /pəˈdes.tri.ən/ Người đi bộ 9 Subway station /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ Trạm xe điện ngầm 10 Avenue /ˈævənuː/ Đại lộ 11 Apartment house /əˈpɑːt.mənt haʊs/ Chung cư 12 Bus stop /bʌs/ Điểm dừng xe bus 13 Downtown /’dauntaun/ trung tâm thành phố 14 Slumdog khu ổ chuột 15 Shopping mall /’ʃɔpiɳ/ trung tâm thương mại 16 Food courts /fu:d//kɔ:t/ quầy ăn 17 Industrial zone /in’dʌstriəl/ khu công nghiệp 18 Tunnel /’tʌnl/ Đường hầm 19 roundabout /’raundəbaut/ Vòng xoay 20 fountain /’fauntin/ Đài phun nước 21 Signpost /ˈsaɪnpoʊst/ Cột biển báo 22 Street sign /striːt saɪn/ Chỉ dẫn đường 23 Corner /ˈkɔː.nəʳ/ Góc đường 24 Lane /leɪn/ Làn đường 25 Department store /dɪˈpɑːt.mənt stɔːʳ/ Bách hóa tổng hợp 26 Dotted line /ˈdɑːtɪd laɪn/ Vạch phân cách 27 Intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ Giao lộ 28 Elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ Thang máy 29 Newsstand /ˈnjuːz.stænd/ Sạp báo 30 Drugstore /ˈdrʌg.stɔːʳ/ Hiệu thuốc 31 Cosmopolitan city /,kɔzmə’pɔlitən/ đô thị quốc tế 32 High-rise flat /flæt/ căn hộ chưng cư cao tầng 33 Volume of traffic /’vɔljum//træfik/ lưu lượng tham gia giao thông 34 Parking lot /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ Bãi đỗ xe 35 Taxi rank /ˈtæksi ræŋk/ Bãi đỗ taxi 36 Crosswalk /ˈkrɒs.wɔːk/ Vạch kẻ qua đường (người đi bộ) 37 Wastebasket /ˈweɪstbæskɪt/ Thùng rác 38 Street sign /striːt saɪn/ Chỉ dẫn đường 39 Restroom /ˈrestruːm / Nhà vệ sinh 40 Pedestrian subway /pəˈdestriən ˈsʌbweɪ/ Đường hầm đi bộ
Những thuận lợi của việc sống ở thành phố
– Living in the city gives us a lot of chances to earn money.
Xem thêm: Bình giảng bài thơ Chiều xuân của Anh Thơ – THPT Lê Hồng Phong
Bạn đang xem: Đoạn văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố (17 mẫu)
– We will approach the developing science and high technology.
– We will have different ways to spend our free time,
– Living in the city helps people have more opportunities to take good education as well as do research science.
Xem thêm: Cách làm bài văn lập luận giải thích chi tiết cho học sinh lớp 7
– Modernization in the city will be much faster and easier than in the country,
– More chances to get well-paying jobs and providing our family with a comfortable life.
Đoạn văn viết về những bất lợi khi sống ở thành phố
Lợi ích khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh
Viết đoạn văn tiếng Anh về bất lợi sống ở thành phố
Viết đoạn văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Đoạn văn mẫu 3
Đoạn văn mẫu 4
Đoạn văn mẫu 5
Đoạn văn mẫu 6
Lợi ích của việc sống ở thành phố bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Đoạn văn mẫu 3
Đoạn văn mẫu 4
Đoạn văn mẫu 5
Write about advantages of living in a big city
The human civilization underwent many changes and developments with the passage of time. Early man lived in caves and forests. They lived on the food available in the forests. Science has blessed mankind with all the basic comforts of life. Man started living in cities. Cities became the major centers of live hood. A city has larger population compared to a town and a village.
Life is full of activities in a big city. A big city is a centre of all types of education. It is a centre of trade, medical facilities, business and recreation. The population increase during the daytime. People staying the nearby villages and towns come to the city on different errands.
Xem thêm: Soạn bài Câu nghi vấn (chi tiết) | Soạn văn 8 chi tiết – Loigiaihay.com
Life in a big city starts early in the morning. many school buses carrying school children can be seen playing on roads. School children dressed in their uniform can be seen on the roads walking or waiting for buses. Some are seen moving on scooters and in cars. Then a long queue of office-workers can be seen at the bus stops. Some go by their own vehicles and others go by buses or trains. Some people use cycles and auto rickshaws to go to their destination. People flock to the market to buy vegetables and household goods. With every passing hour, the traffic goes on increasing. The shops and the market places remain crowded till the evening hours.
Life in the city has certain charms. There are many places for recreation. There are big parks, hotels and clubs for entertainment. There are discotheques for music lovers and party-goers.
Bài văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố
Bài văn mẫu 1
Bài văn mẫu 2
Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong
Chuyên mục: Giáo Dục
Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn
Bài viết liên quan