Mời các bạn xem danh sách tổng hợp đoạn văn tả người bằng tiếng anh hot nhất được tổng hợp bởi Wonderkids
Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh được coi là một trong những chủ đề thường gặp nhất đối với các bài kiểm tra năng lực tiếng Anh. Nếu bạn không đủ vốn từ vựng tiếng Anh về ngoại hình hoặc chưa từng tham khảo các bài văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn để triển khai dàn ý.
Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu một vài đoạn văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh dưới đây để tích lũy chuẩn bị cho bản thân mình nhé!
- Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
1. Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh
My father is my style role. I always want to become like him. He doesn’t look only handsome but also muscles. His face is quite square with a straight nose, i really like it. However, age is the most obvious on his skin. How many worries and struggling with time to make his skin with lines. My father is a doctor so that he is careful in everything. I love him so much.
Dịch:
Bố của tôi là mẫu người tôi hướng đến. Tôi luôn luôn mong muốn được trở nên giống như ông ấy. Ông ấy không chỉ trông đẹp trai mà còn rất cơ bắp nữa. Mặt của ông ấy khá vuông cùng với chiếc mũi cao, tôi thực sự thích điều đó. Thế nhưng, tuổi là minh chứng rõ ràng nhất ở trên làn da của ông. Những lo âu và sự hi sinh cùng thời gian đã khiến cho làn da của ông ấy có những nếp nhăn. Bố của tôi là một bác sĩ vì vậy ông ấy rất cẩn thận trong mọi thứ. Tôi yêu ông ấy nhiều lắm.
2. Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh
My best friend is a good boy named Duc. He is very tall and yellow-skinned with square face. He looks so well-built with black hair, bright black eyes and a straight nose. Particularly, he has a large brow, so he is very intelligent and he is good at almost all subjects. She always smiles rose – bud. To me, Duc is as wonderful as a Korea’s idol.
Dịch:
Bạn thân của tôi là một chàng trai rất tốt tên là Đức. Anh ấy rất cao và có làn da vàng cùng khuôn mặt vuông chữ điền. Anh ấy trông rất khỏe mạnh cùng mái tóc đen, đôi mắt đen sáng và chiếc mũi cao. Đặc biệt, anh ta có chiếc trán rộng vì vậy anh ta rất thông mình và anh ấy học tốt ở hầu hết các môn học. Anh ấy luôn cười tươi như hoa. Với tôi, Đức đẹp tuyệt vời như một thần tượng Hàn Quốc.
3. Miêu tả ngoại hình người thân bằng tiếng Anh
My family has four members. I have a younger sister and her name’s Thuan Anh. She is 8 years old. She is tall and thin. Her face is oval with a straight nose. It makes me envious because I don’t have a perfect nose like her. I always love her light skin and her long black hair. My younger sister is really beautiful in my eyes. In addition, my younger sister is a friendly and chatty person, which means she is fond of talking with me as well as her friends everyday. To me, she is a good girl and i’m really love her
Dịch:
Gia đình tôi có bốn thành viên. Tôi có một cô em gái tên là Thuận Anh. Em ấy năm nay mới 8 tuổi. Em ấy cao và gầy. Gương mặt của em là trái xoan với một chiếc mũi cao. Điều đó làm tôi cảm thấy ghen tị bởi vì tôi không có cái mũi hoàn hảo như em ấy. Tôi luôn luôn yêu làn da sáng và mái tóc đen dài của em. Em gái tôi thực sự rất xinh đẹp trong mắt của tôi. Ngoài ra, em gái tôi là một người thân thiện và thích nói, em muốn được nói chuyện với tôi và bạn bè mỗi ngày. Với tôi, em là một cô bé tốt và tôi thực sự yêu em ấy.
4. Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh
Xem thêm: Phân tích đoạn 1 bài thơ Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi (11 Mẫu)
My mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too.
Dịch:
Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa.
- Xem thêm: Miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Các tính từ miêu tả ngoại hình con người
Để có thể làm các bài văn, đoạn văn miêu tả ngoại hình con người hay thậm chí là qua lời nói thì chắc chắn rằng bạn cần một vốn từ vựng thật phong phú và đa dạng đúng không nào? Dưới đây là những tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh đã được chúng mình chọn lọc, hãy lưu lại và tích lũy vốn từ cho bản thân nhé.
1. Tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh
- Attractive: ưa nhìn, cuốn hút
- Average / normal / medium height: chiều cao trung bình
- Beautiful/ pretty: đẹp
- Charming: cuốn hút
- Chubby: hơi béo
- Crow’s feet/ laughter lines: vết chân chim ở khóe mắt
- Curvy: có đường cong (nhưng mũm mĩm)
- Fit: vóc dáng cân đối/ rất cuốn hút
- Flabby: yếu (ít tập thể dục)
- Good looking: ưa nhìn
- Gorgeous: lộng lẫy, rất cuốn hút
- Ordinary: bình thường
- Presentable: có nét thông minh
- Shapely: có eo nhỏ
- Short: thấp
- Slender: nhìn khỏe mạnh
- Tall: cao
- Tattooed: có hình xăm
- Thin/ skinny/ slim: gầy
- Well-built: to cao hơn người bình thường
- Wrinkle(s): nếp nhăn
- Young: trẻ trung
- Skin: da
- Light skin: da sáng
- Light-brown skin: da vàng (Châu Á)
- Pale skin: nhợt nhạt
- Photogenic: ăn ảnh
- Tanned skin: da ngăm
- Dark skin: da tối
- Hair: tóc
- Long hair: tóc dài
- Short hair: tóc ngắn
- Blonde/ fair hair: có mái tóc vàng
- Red hair/ redhead: có mái tóc cam
- Brown hair/ brunette: có mái tóc nâu
- Nose hooked nose: mũi khoằm và lớn
- Turned-up nose: mũi hếch
- Long nose: mũi dài
- Small nose: mũi nhỏ
- Straight nose: mũi thẳng
- Mouth large mouth: miệng rộng
- Small mouth: miệng nhỏ, chúm chím
- Curved lips: môi cong
- Thin lips: môi mỏng
- Full lips: môi dài, đầy đặn
2. Miêu tả ngoại hình tính cách bằng tiếng Anh
- Altruistic: vị tha
- Brave: dũng cảm
- Careful: cẩn thận
- Caring: quan tâm mọi người
- Chaste: giản dị, mộc mạc
- Chatty: nói chuyện nhiều với bạn bè
- Clever: khéo léo, tài giỏi
- Compassionate: nhân ái
- Diligent: chăm chỉ, cần cù
- Easy-going: thân thiện
- Faithful: chung thủy
- Funny: vui tính
- Generous: rộng lượng
- Gentle: dịu dàng
- Graceful: duyên dáng
- Hard-working: chăm chỉ
- Humorous: vui tính
- Kind: tốt bụng, quan tâm mọi người
- Kind-hearted: trái tim ấm áp
- Knowledgeable: có kiến thức
- Neat: ngăn nắp
- Patient: nhẫn nại, kiên trì
- Popular: được nhiều người yêu quý, biết đến
- Romantic: lãng mạn
- Sensible: tâm lý, hiểu mọi người
- Thoughtful: suy nghĩ thấu đáo
- Thrifty: tằn tiện, tiết kiệm
- Tidy: ngăn nắp
- Understanding: thấu hiểu
- Virtuous: đoan chính, thảo hiền
- Wise: hiểu biết rộng
Các cụm từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh đơn giản
1. All skin and bone: trông gầy gò, dáng vẻ da bọc xương
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- I don’t think that how much weight she’s lost. She’s all skin and bone!
Tôi không nghĩ rằng cô ta đã sụt nào nhiêu cân. Nhìn cô ta như da bọc xương vậy!
2. Bald as a coot: trông không có tóc, hói
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- Her had long hair as he was young, but now he is as bald as a coot.
Hồi trẻ anh ta để tóc dài, giờ thì lại trọc lóc.
3. Cut a dash: tạo ấn tượng nổi bật (với diện mạo và quần áo thu hút.)
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- My brother cut a dash at his school yesterday. He looked very handsome!
Anh trai tôi thực sự nổi bật trong trường học của ông ta. Anh ấy nhìn thực sự rất đẹp trai!
4. Dead ringer for someone: trông rất giống, dáng vẻ như một bản sao
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- He’s a dead ringer for his older brother.
Anh ấy thực sự là bản sao của người anh trai.
5. Dressed to kill: ăn mặc thời thượng nhằm thu hút sự chú ý.
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- Jane was dressed to kill at the party last night. Many men in the room couldn’t take their eyes off her!
Jane ăn mặc cực kỳ thời thượng và xinh đẹp ở bữa tiệc tối qua. Đám đàn ông không thể rời mắt khỏi cô ấy!
6. Down at heel: ngoại hình lôi thôi, luộm thuộm (vì không có tiền.)
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- Marie’s looking really down at heel. Is she going through a rough time?
Dạo này Marie nhìn rất luộm thuộm, cô ấy đang gặp khó khăn gì à?
7. Not a hair out of place: có ngoại hình hoàn hảo
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- John’s always looking groomed and smart – not a hair out of place!
John lúc nào cũng xuất hiện một cách hoàn hảo, chải chuốt và sáng sủa!
8. Look a sight: dáng vẻ tệ hại, không gọn gàng
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- Oh dear, what’s the matter with you? You look a sight today!
Ôi trời, chuyện gì với con vậy? Nhìn con hôm nay thật tệ hại!
9. Look like a million dollars: dáng vẻ đẹp đẽ, sang trọng
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- My mom looked like a million dollars in the dress I bought her!
Mẹ tôi nhìn rất quyến rũ và sang trọng trong chiếc váy tôi tặng bà.
10. In rude health: dáng vẻ khỏe khoắn
Xem thêm: 30+ mẫu Kể về người hàng xóm mà em yêu quý | Tập làm văn lớp 3
Xem thêm: Top 10 bài văn mẫu tả cảnh hay nhất – Lớp 2 – Tailieu.com
Ví dụ:
- He run 10 kilometers a day. That’s why he is really in rude health.
Anh ấy chạy bộ 10km một ngày, đó là lý do tại sao anh ấy nhìn khỏe khoắn như vậy.
Trên đây Hack Não Từ Vựng đã cung cấp những đoạn văn, bài văn miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh cùng với đó là cụm từ, từ vựng tính từ miêu tả ngoại hình tiếng Anh thông dụng nhất. Hi vọng với bài viết này sẽ phần nào giúp bạn tích lũy được kiến thức cho bản thân để áp dụng vào bài tập, giao tiếp đời sống hàng ngày.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
- Học ngay: Từ vựng tiếng Anh về gia đình
Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn
Bài viết liên quan