Một vài thể loại truyện tiếng Trung | LeThuyKhanh – WordPress.com

Một vài thể loại truyện tiếng Trung | LeThuyKhanh – WordPress.com

Mời các bạn xem danh sách tổng hợp đam mỹ trong tiếng trung là gì hay nhất và đầy đủ nhất

Những thể loại mình nêu ra dưới đây để giúp mình và hy vọng có thể nhiều người khác nữa dễ dàng tìm được thể loại truyện mình yêu thích (lấy từ trang http://www.jjwxc.net) ^.^

1. Độ hoàn thành :已完成 : Đã hoàn thành.连载中 : Còn tiếp.暂停 : Đã đứng. (ghét cái này nhất =.=!)

2. Tính nguyên chế :原创 : Nguyên chế (Nghĩa là tự tác giả sáng tác các nhân vật hết từ a-z)同人 : Đồng nghiệp/ đồng nhân (Lấy các nhân vật từ các bộ phim, truyện, fan fic có sẵn của tác giả khác đưa vào, truyện tranh của Nhật cũng có nhiều thể loại truyện này, gọi là Dounjinshi/ DJ)

3. Tính hướng :言情 : ngôn tình (truyện tình cảm nam x nữ)耽美 : đam mĩ (truyện tình cảm nam x nam)百合 : bách hợp (truyện tình cảm nữ x nữ)女尊 : nữ tôn (truyện có nhân vật nữ chính mạnh mẽ, cường đại, thường đa công)

4. Thời đại:近代现代 : Cận đại, hiện đại.古色古香 : Cổ đại.架空历史 : Giá không lịch sử (một người từ hiện đại vì lí do gì đó bị xuyên về cổ đại hoặc tương lai).幻想未来 : Huyễn tưởng tương lai.

5. Loại hình:爱情 : Tình yêu.武侠 : Võ hiệp.奇幻 : Kỳ huyễn (truyện có những tình tiết hiếm thấy, chỉ có trong tưởng tượng)仙侠 : Tiên hiệp (truyện có thần thánh…)网游 : Võng du (các nhân vật trong truyện liên quan nhiều đến mạng, các trò chơi online…)科幻 : Khoa học viễn tưởng.童话 : Đồng thoại (truyện cổ tích)影视 小说 : Điện ảnh và truyền hình.悲剧 : Bi kịch.正剧 : Chính kịch (lẫn bi và hài)轻松 爆笑 : Hài kịch.

Xem thêm  Không có chi tiếng Trung | Mẫu câu đáp lại lời Cảm ơn và Xin lỗi

6. Các thể loại khác:幻想空间 : Ảo tưởng không gian.灵异神怪 : Linh dị thần quái.魔法时刻 : Ma pháp.都市情缘 : Đô thị tình duyên.宫廷侯爵 : Cung đình hầu tước.豪门世家 : Hào môn thế gia.黑帮情仇 : Hắc bang tình cừu.江湖恩怨 : Giang hồ ân oán.异国奇缘 : Dị quốc kì duyên.情有独钟 : Tình hữu độc chung.欢喜冤家 : Hoan hỉ oan gia.虐恋情深 : Ngược luyến tình thâm.报仇雪恨 : Báo thù rửa hận.不伦之恋 : Bất luân chi luyến.春风一度 : Xuân phong nhất độ (là có cảnh H ^^)破镜重圆 : Gương vỡ lại lành.契约情人 : Khế ước tình nhân.强取豪夺 : Cường thủ hào đoạt.乔装改扮 : Cải trang giả dạng.异世大陆 : Dị thế đại lục.穿越时空 : Xuyên qua thời không.青梅竹马 : Thanh mai trúc mã.乐圈 : Giải trí. (có nhân vật làm nghệ thuật, ca hát…)古穿今 : Cổ xuyên kim (phản xuyên không, xuyên từ cổ đại đến hiện đại)种田文 : Chủng điền văn. (nghĩa đen là thể loại làm ruộng, là nhân vật chính sinh sống bằng nghề nông, đầu bếp…truyện của A Đậu là ví dụ điển hình, ai chưa đọc nên đọc, sẽ không hối hận đâu ^^)宫斗 : Cung đấu. (cạnh tranh, đấu đá lẫn nhau nơi cung đình)异能 : Dị năng.重生 : Trọng sinh (sống lại ở ngay thời gian mình chết đi tại một thân thể khác hoặc trở về thân mình ở quá khứ…)生子 : Sinh tử.年下 : Niên hạ. (công nhỏ tuổi hơn thụ)HP : Harry Potter. Ngoài ra, còn có:父子 : Phụ tử. (list phụ tử đây ^^: http://www.jjwxc.net/search.php?kw=%B8%B8%D7%D3&t=6&submit=%B2%E9%D1%AF)温馨 : Ấm áp văn.

Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn

Bài viết liên quan

Thời gian trong tiếng Trung: Giờ, ngày, tháng, năm
Thời gian trong tiếng Trung: Giờ, ngày, tháng, năm
Học tên các loại bánh kẹo tiếng Trung thường gặp nhất
Học tên các loại bánh kẹo tiếng Trung thường gặp nhất
Tiếng Trung Quốc và tiếng Đài Loan khác nhau như thế nào?
Tiếng Trung Quốc và tiếng Đài Loan khác nhau như thế nào?
Từ vựng tiếng trung: hóa mỹ phẩm – Tiengtrung.vn
Từ vựng tiếng trung: hóa mỹ phẩm – Tiengtrung.vn
Biên bản thỏa thuận tiếng trung là gì? [Chi tiết 2023] – Luật ACC
Biên bản thỏa thuận tiếng trung là gì? [Chi tiết 2023] – Luật ACC
Nà ní nghĩa là gì? Nà ní là gì trong tiếng trung và trên facebook
Nà ní nghĩa là gì? Nà ní là gì trong tiếng trung và trên facebook
Mã số thuế cá nhân là gì? – Công ty TNHH TinLaw
Mã số thuế cá nhân là gì? – Công ty TNHH TinLaw
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề: BÁNH | KẸO
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề: BÁNH | KẸO