Mời các bạn xem danh sách tổng hợp đại học văn lang có mấy cơ sở hay nhất và đầy đủ nhất
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Văn Lang (Van Lang University) được thành lập theo quyết định số 71/TTg năm 1995 của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, trường được cho phép chuyển đổi loại hình đại học từ dân lập sang tư thục. Đây là trường đại học đa ngành, đào tạo theo định hướng ứng dụng.
Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết Quốc tếĐịa chỉ:
- Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
- Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
Xem thêm: Uncrush thành công nghĩa là gì – StudyTiengAnh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
Đợt 1 (dự kiến): 01/3 – 30/4/2022
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm 2022: Trường nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: Thời gian thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của trường.
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của trường.
Xem thêm: Hot girl 9X đẹp gợi cảm: “Độc thân để biết yêu chính mình” – Dân trí
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Học bạ)
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp.HCM
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
Xem thêm: Soạn bài Các phương châm hội thoại (tiếp theo) – trang 36
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển 7210208 Piano N00 7210205 Thanh nhạc N00 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình S00 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 7210407 Thiết kế Mỹ thuật số H03, H04, H05, H06 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D14 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, D01, D66, D14 7229030 Văn học (ứng dụng) C00, D01, D14, D66 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D04 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C00, D01 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 7340101 Quản trị kinh doanh C01, C02, C04, D01 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 7340116 Bất động sản A00, A01, C04, D01 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C01, D01 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C01, D01 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C04, D01 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 7380101 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00, A02, B00, D08 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00, B00, D07, D08 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, C01, D01 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00, B00, D07, D08 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D08 7580101 Kiến trúc V00, V01, H02 7580108 Thiết kế nội thất H03, H04, H05, H06 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 7589001 Thiết kế xanh A00, A01, B00, D08 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D07, D08 7720201 Dược học A00, B00, D07 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00, B00, D07, D08 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D01 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D03 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D03 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D03 7810101 Du lịch A00, A01, D01, C00 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, C01 7320206 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
1. Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn 7210208 Piano N00 18 7210205 Thanh nhạc N00 18 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 18 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 17 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 17 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình S00 18 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18 7210407 Thiết kế Mỹ thuật số H03, H04, H05, H06 17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D14 16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, D01, D66, D14 16 7229030 Văn học (ứng dụng) C00, D01, D14, D66 16 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 17 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D04 16 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C00, D01 18 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 18 7340101 Quản trị kinh doanh C01, C02, C04, D01 17 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 18 7340116 Bất động sản A00, A01, C04, D01 16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C01, D01 17 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C01, D01 16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C04, D01 16 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 16 7380101 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 16 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 16 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 16 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00, A02, B00, D08 16 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00, B00, D07, D08 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 16 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, C01, D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01 16 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00, B00, D07, D08 16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D08 16 7580101 Kiến trúc V00, V01, H02 16 7580108 Thiết kế nội thất H03, H04, H05, H06 16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 16 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16 7589001 Thiết kế xanh A00, A01, B00, D08 16 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D07, D08 16 7720201 Dược học A00, B00, D07 21 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 19 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00, B00, D07, D08 23 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D01 16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D03 16 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D03 16 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D03 16 7810101 Du lịch A00, A01, D01, C00 16 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, C01 16 7320206 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 16
2. Năm 2018, 2019, 2020, 2021
Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Kết quả thi THPT Học bạ Kết quả thi THPT Học bạ (Đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Học bạ (Đợt 1) Học bạ (đợt 4) Thanh nhạc 17 24 21 24 18 24 24 Piano 17 24 18 24 18 24 24 Thiết kế công nghiệp 15 24 15 24 16 24 24 Thiết kế đồ họa 15 24 20,50 24 18 24 24 Thiết kế thời trang 15 24 19 24 16 24 24 Thiết kế mĩ thuật số – – – – – – 24 Ngôn ngữ Anh 18 26 16,50 26 19 24 24 Ngôn ngữ Trung – – – – – – 18 Ngôn ngữ Hàn – – – – – – 18 Văn học 17 18 15 18 16 18 18 Tâm lý học 14.5 18 17 18 18 18 18 Đông phương học 17.5 22 19 19 18 18 18 Việt Nam học – – – – – – 18 Truyền thông đa phương tiện – – – – – – 18 Quan hệ công chúng 18 23 17 20 19 18,50 24 Quản trị kinh doanh 17 23 15,50 20 18 18 21 Kinh doanh thương mại 16.5 20 15 19 18 18 18 Tài chính – Ngân hàng 16 18 15 18 18 18 18 Kế toán 15 18 15 18 17 18 18 Luật – – 15 – 18 18 18 Luật kinh tế 18 22 15 18 17 18 18 Công nghệ sinh học 14 18 15 18 16 18 18 Công nghệ thẩm mĩ – – – – – – 18 Kỹ thuật phần mềm 15.5 18 15 18 17 18 18 Khoa học dữ liệu – – – – – – 18 Công nghệ thông tin 15.5 18 15 18 18 18 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô – – 16 18 17 18 18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18 16 18 18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – – – – – – 18 Quản trị môi trường doanh nghiệp – – – – – – 18 Kỹ thuật nhiệt 14 18 15 18 16 18 18 Kỹ thuật cơ điện tử – – – – – – 18 Công nghệ thực phẩm – – – – – – 18 Kiến trúc 15 24 15 24 17 24 24 Thiết kế nội thất 15 24 15 24 17 24 24 Kỹ thuật xây dựng 14.5 – 15 18 16 18 18 Quản lý xây dựng – – 15 18 16 18 18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – – 15 18 16 18 18 Điều dưỡng 15 18 18 19,50 19 19,50 19.5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 15 18 18 19,50 19 19,50 19.5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17 22 (A00, A01) 16 19 18 18 18 20 (D01) 18(D03) Quản trị khách sạn 17 23 (A00, A01) 17 20 19 18 18 21 ( D01) 18 (D03) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – – – – – – 18 Dược học 18 – 20 24 21 24 24 Marketing – – – – 19 – 22 Công nghệ sinh học y dược – – – – 16 – 18 Quản trị công nghệ sinh học – – – – 16 – – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – – – – 16 – – Quản trị môi trường doanh nghiệp – – – – 16 – 18 Thiết kế xanh – – – – 16 – 18 Nông nghiệp công nghệ cao – – – – 16 – 18 Răng – hàm – mặt – – – – 22 – 24 Công tác xã hội – – – – 16 – 18
Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn
Bài viết liên quan