Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Bài toán tìm x hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng
Các bài toán tìm x có lời giải
Tải xuống
Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững được cấu trúc và các dạng toán hay có trong đề thi vào lớp 6 môn Toán, VietJack biên soạn tài liệu Các bài toán tìm x có lời giải đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập tự luyện giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán.
I. CÁC DẠNG TOÁN
Phương pháp chung:
Áp dụng các quy tắc
Đối với phép cộng: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Đối với phép trừ:
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Đối với phép nhân: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Đối với phép chia:
+ Muốn tìm số bị chia ta thấy thương nhân với số chia
+ Muốn tìm số chia ta thấy số bị chia thương
Dạng 1. Cơ bản
1. Phương pháp
Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết thông thường.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
a) x + 657 = 1657
b) 4059 + x = 7876
c) x – 1245 = 6478
d) 6535 – x = 4725
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
x + 657 = 1657
x = 1657 – 657
x = 1000
b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
4059 + x = 7876
x = 7876 – 4095
x = 3781
c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
x – 1245 = 6478
x = 6478 + 1245
x = 7723
d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
6535 – x = 4725
x = 6535 – 4725
x = 1810
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
a) x × 12 = 804
b) 23 × x = 1242
c) x : 34 = 78
d) 1395 : x = 15
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
x × 12 = 804
x = 804 : 12
x = 67
b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
23 × x = 1242
x = 1242 : 23
x = 54
c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
Xem thêm: Giải thích ý nghĩa tục ngữ “lời chào cao hơn mâm cỗ” là gì? – VOH
x : 34 = 78
x = 78 × 34
x = 2652
d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
1395 : x = 15
x = 1395 : 15
x = 93
Dạng 2. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
1. Phương pháp
Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
a) x – 8 + 32 = 68
b) x + 8 + 32 = 68
c) 98 – x + 34 = 43
d) 98 + x – 34 = 43
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
a)
x – 8 + 32 = 68
x – 8 = 68 – 32
x – 8 = 36
x = 36 + 8
x = 44
b)
x + 8 + 32 = 68
x + 8 = 68 – 32
x + 8 = 36
x = 36 – 8
x = 28
c)
98 – x + 34 = 43
98 – x = 43 – 34
98 – x = 9
x = 98 – 9
x = 89
d)
98 + x – 34 = 43
98 + x = 43 + 34
98 + x = 77
x = 98 – 77
x = 21
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
a) x : 5 × 4 = 800
b) x : 5 : 4 = 800
c) x × 5 × 4 = 800
d) x × 5 : 4 = 800
Bài giải
a)
x : 5 × 4 = 800
x : 5 = 800 : 4
x : 5 = 200
x = 200 × 5
x = 1000
b)
x : 5 : 4 = 800
Xem thêm: Bất đẳng thức Cosi và cách sử dụng bất đẳng thức Cosi – ITQNU.VN
x : 5 = 800 × 4
x : 5 = 3200
x = 3200 × 5
x = 16000
c)
x × 5 × 4 = 800
x × 5 = 800 : 4
x × 5 = 200
x = 200 : 5
x = 40
d)
x × 5 : 4 = 800
x × 5 = 800 × 4
x × 5 = 3200
x = 3200 : 5
x = 640
Dạng 3. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
1. Phương pháp
Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức vế phải trước. Sau đó thực hiện bên trái theo các quy tắc tìm số chưa biết.
2. Ví dụ
a) 18 + x = 384 : 8
b) x × 5 = 120 : 6
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
a)
18 + x = 384 : 8
18 + x = 48
x = 48 – 18
x = 30
b)
x × 5 = 120 : 6
x × 5 = 20
x = 20 : 5
x = 4
Dạng 4. Dạng tổng hợp
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
a) 5 × (4 + 6 × X) = 290
b) (84,6 – 2 × X) : 3,02 = 5,1
c) (15 × 24 – X) : 0,25 = 100 : 0,25
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
a)
b)
c)
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
a)
b)
c)
Dạng 5. Một số bài tập tìm x nâng cao
1)
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
2) Tìm số tự nhiên x, biết:
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
(x + 1) và (x + 2) là hai số tự nhiên liên tiếp.
Vì 72 = 8 × 9 nên x + 1 = 8 hay x = 7.
3) Tìm x, biết
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
4) Tìm số tự nhiên a, biết:
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
5) Tìm x, biết: (x+9)+(x-2)+(x+7)+(x-4)+(x+5)+(x-6)+(x+3)+(x-8)+(x+1)=95
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
(x+9)+(x-2)+(x+7)+(x-4)+(x+5)+(x-6)+(x+3)+(x-8)+(x+1)=95
x + 9 + x – 2 + x + 7 + x – 4 + x + 5 + x – 6 + x + 3 + x – 8 + x + 1 = 95
x × 9 + (9 – 8) + (7 – 6) + (5 – 4) + (3 – 2) + 1= 95
x × 9 + 5 = 95
x × 9 = 90
x = 10
6) Tìm x, biết: 42 : x + 36 : x = 6
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
42 : x + 36 : x = 6
78 : x = 6
x = 78 : 6
x = 13
7) Tìm x, biết:
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
8) Tìm x, biết:
Xem thêm: Toán 7 | Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Bài giải
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Tìm x, biết:
Bài 2. Tìm x, biết:
a) 7,2 : 2,4 x X = 4,5
b) 9,15 x X + 2,85 x X = 48
c) (X x 3 + 4) : 5 = 8
d) ( 15 x 28 – X) : = 200 : 0,4
e) X x 4,8 + 5,2 x X = 160
g) 7 x ( 8 + 2 x X) = 210
h) X x 5,6 + 4,4 x X =130
i) ( X – 12) x 17 : 11 = 51
k) 9,15 x X + 2,85 x X = 48
Bài 3. Tìm x, biết:
a) ( X x 7 + 8) : 5 = 10
b) ( X + 5) x 19 : 13 = 57
c) 4 x ( 36 – 4 x X) = 64
d) 7,6 : 1,9 x X = 3,2
e) ( X : 2 + 50) : 5 = 12
g) 280 : ( 7 + 3 x X) = 4
h) 6 x ( 28 – 8 x X) = 72
i) ( X – 15 ) x 3 : 12 = 6
k) ( X : 4 + 6) x 7 = 70
l) 5 x ( 7 + 3 x X) = 140
Bài 4. Tìm x, biết:
Bài 5. Tìm x, biết:
Bài 6. Tìm x, biết:
Bài 7. Tìm x, biết:
Tải xuống
Xem thêm các dạng Toán lớp 5 hay có trong đề thi vào lớp 6 chọn lọc, hay khác:
-
Các bài toán Tính giá trị của biểu thức có lời giải
-
Các bài toán đánh số trang sách có lời giải
-
Các bài toán về tính tuổi có lời giải
-
Các bài toán trồng cây có lời giải
-
Các bài toán công việc chung – công việc riêng có lời giải
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn
Bài viết liên quan