Giải bài 20, 21, 22, 23 trang 19 SGK Toán 9 tập 2 – Giaibaitap.me

Giải bài 20, 21, 22, 23 trang 19 SGK Toán 9 tập 2 – Giaibaitap.me

Qua bài viết này Wonderkids xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Bài 20 trang 19 sgk toán 9 tập 2 hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng

Bài 20 trang 19 sgk Toán 9 tập 2

20. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.

a) (left{begin{matrix} 3x + y =3 & & \ 2x – y = 7 & & end{matrix}right.);

b) (left{begin{matrix} 2x + 5y =8 & & \ 2x – 3y = 0& & end{matrix}right.);

c) (left{begin{matrix} 4x + 3y =6 & & \ 2x + y = 4& & end{matrix}right.);

d) (left{begin{matrix} 2x + 3y =-2 & & \ 3x -2y = -3& & end{matrix}right.);

e) (left{begin{matrix} 0,3x + 0,5y =3 & & \ 1,5x -2y = 1,5& & end{matrix}right.)

Xem thêm: Cách Học Giỏi Hóa Hiệu Quả Chia Sẻ Từ Thầy Cô Giáo Viên

Bài giải:

a) (left{begin{matrix} 3x + y =3 & & \ 2x – y = 7 & & end{matrix}right.) (Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 5x =10 & & \ 2x -y = 7& & end{matrix}right.)(Leftrightarrow) (left{begin{matrix} x =2 & & \ y = 2x-7& & end{matrix}right.)(Leftrightarrow) (left{begin{matrix} x =2 & & \ y = -3& & end{matrix}right.)

b) (left{begin{matrix} 2x + 5y =8 & & \ 2x – 3y = 0& & end{matrix}right.) (Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 2x + 5y =8 & & \ 8y = 8& & end{matrix}right.)(Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 2x + 5y =8 & & \ y = 1& & end{matrix}right.)(Leftrightarrow) (left{begin{matrix} x =frac{3}{2} & & \ y = 1& & end{matrix}right.)

c) (left{begin{matrix} 4x + 3y =6 & & \ 2x + y = 4& & end{matrix}right.) (Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 4x + 3y =6 & & \ 4x + 2y =8& & end{matrix}right.) (Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 4x + 3y =6 & & \ y = -2& & end{matrix}right.)(Leftrightarrow) (left{begin{matrix} x =3 & & \ y = -2& & end{matrix}right.)

d) (left{begin{matrix} 2x + 3y =-2 & & \ 3x -2y = -3& & end{matrix}right.) (Leftrightarrow)(left{begin{matrix} 6x – 9y = -6 & & \ 6x – 4y = -6& & end{matrix}right.)(Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 6x – 9y = -6 & & \ -5y = 0& & end{matrix}right.)(Leftrightarrow) (left{begin{matrix} x = -1 & & \ y = 0 & & end{matrix}right.)

Xem thêm  Kể về một kỉ niệm đáng nhớ đối với một con vật nuôi (5 bài mẫu)

e) (left{begin{matrix} 0,3x + 0,5y =3 & & \ 1,5x -2y = 1,5& & end{matrix}right.) (Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 1,5x + 2,5y=15 & & \ 1,5x – 2y = 1,5 & & end{matrix}right.)(Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 1,5x + 2,5y=15 & & \ 4,5y = 13,5 & & end{matrix}right.) (Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 1,5x =15 -2, 5 . 3& & \ y = 3 & & end{matrix}right.) (Leftrightarrow) (left{begin{matrix} 1,5x =7,5& & \ y = 3 & & end{matrix}right.)

(Leftrightarrow)(left{begin{matrix} x =5& & \ y = 3 & & end{matrix}right.)

Xem thêm: Hình ảnh trai đẹp học sinh cấp 2, cấp 3 – Thủ Thuật Phần Mềm

Bài 21 trang 19 sgk Toán 9 tập 2

21. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.

a) (left{begin{matrix} xsqrt{2} – 3y = 1 & & \ 2x + ysqrt{2}=-2 & & end{matrix}right.);

b) (left{begin{matrix} 5xsqrt{3}+ y = 2sqrt{2}& & \ xsqrt{6} – y sqrt{2} = 2& & end{matrix}right.)

Xem thêm: Cách Học Giỏi Hóa Hiệu Quả Chia Sẻ Từ Thầy Cô Giáo Viên

Bài giải:

a) (left{begin{matrix} xsqrt{2} – 3y = 1 & & \ 2x + ysqrt{2}=-2 & & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} -2x + 3sqrt{2}.y = -sqrt{2}& & \ 2x + ysqrt{2} = -2& & end{matrix}right.)

⇔ (left{begin{matrix} 4sqrt{2}.y = -sqrt{2} – 2& & \ 2x + ysqrt{2} = -2& & end{matrix}right.)⇔ (left{begin{matrix} x = -1 – frac{sqrt{2}}{2}y& & \ y = frac{-1- sqrt{2}}{4}& & end{matrix}right.)⇔ (left{begin{matrix} x = -frac{3}{4} + frac{sqrt{2}}{8}& & \ y = -frac{1}{4} – frac{sqrt{2}}{4}& & end{matrix}right.)

b) Nhân phương trình thứ nhất với (sqrt{2}) rồi cộng từng vế hai phương trình ta được:

(5xsqrt{6} + xsqrt{6} = 6 ⇔ x = frac{1}{sqrt{6}})

Từ đó hệ đã cho tương đương với (left{begin{matrix} x = frac{1}{sqrt{6}} & & \ xsqrt{6} – ysqrt{2} = 2 & & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} x = frac{1}{sqrt{6}} & & \ y = -frac{1}{sqrt{2}} & & end{matrix}right.)

Bài 22 trang 19 sgk Toán 9 tập 2

22. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:

a) (left{begin{matrix} -5x + 2y = 4 & & \ 6x – 3y =-7 & & end{matrix}right.);

Xem thêm  Định luật bảo toàn cơ năng- Động năng+Thế năng||DINHLUAT.COM

b) (left{begin{matrix} 2x – 3y = 11& & \ -4x + 6y = 5 & & end{matrix}right.);

c) (left{begin{matrix} 3x – 2y = 10& & \ x – frac{2}{3}y = 3frac{1}{3} & & end{matrix}right.)

Xem thêm: Cách Học Giỏi Hóa Hiệu Quả Chia Sẻ Từ Thầy Cô Giáo Viên

Bài giải:

a) (left{begin{matrix} -5x + 2y = 4 & & \ 6x – 3y =-7 & & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} -15x + 6y = 12& & \ 12x – 6y =-14 & & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} -3x = -2& & \ -15x + 6y = 12& & end{matrix}right.)

⇔ (left{begin{matrix} x = frac{2}{3}& & \ 6y = 12 + 15 . frac{2}{3}& & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} x = frac{2}{3}& & \ 6y = 22& & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} x = frac{2}{3}& & \ y = frac{11}{3}& & end{matrix}right.)

b) (left{begin{matrix} 2x – 3y = 11& & \ -4x + 6y = 5 & & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} 4x – 6y = 22& & \ -4x + 6y = 5& & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} 4x – 6y = 22& & \ 4x – 6y = -5& & end{matrix}right.)

⇔ (left{begin{matrix} 4x – 6y = 22& & \ 0x – 0y = 27& & end{matrix}right.)

Hệ phương trình vô nghiệm.

c) (left{begin{matrix} 3x – 2y = 10& & \ x – frac{2}{3}y = 3frac{1}{3} & & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} 3x – 2y = 10& & \ 3x – 2y = 3 . frac{10}{3}& & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} 3x – 2y = 10& & \ 3x – 2y = 10& & end{matrix}right.)

⇔ (left{begin{matrix} x in R& & \ 2y = 3x – 10& & end{matrix}right.) ⇔ (left{begin{matrix} x in R& & \ y = frac{3}{2}x – 5& & end{matrix}right.)

Hệ phương trình có vô số nghiệm.

Bài 23 trang 19 sgk Toán 9 tập 2

23. Giải hệ phương trình sau:

Xem thêm: Cung thiên yết sinh ngày 3 tháng 11 – Blog Felo

(left{begin{matrix} (1 + sqrt{2}x)+ (1 – sqrt{2})y = 5& & \ (1 + sqrt{2})x + (1 + sqrt{2})y = 3& & end{matrix}right.)

Xem thêm: Cách Học Giỏi Hóa Hiệu Quả Chia Sẻ Từ Thầy Cô Giáo Viên

Xem thêm  CaCO3 → CaO + CO2↑ | CaCO3 ra CaO - Tailieumoi.vn

Bài giải:

Ta có:

Xem thêm: Cung thiên yết sinh ngày 3 tháng 11 – Blog Felo

(left{begin{matrix} (1 + sqrt{2}x)+ (1 – sqrt{2})y = 5& & \ (1 + sqrt{2})x + (1 + sqrt{2})y = 3& & end{matrix}right.)

Trừ từng vế hai phương trình (1) và (2) ta được:

((1 – sqrt{2})y – (1 + sqrt{2})y = 2)

(⇔ (1 – sqrt{2} – 1 – sqrt{2})y = 2 ⇔ -2ysqrt{2} = 2)

(⇔ y = frac{-2}{2sqrt{2}} ⇔ y = frac{-1}{sqrt{2}}⇔ y = frac{-sqrt{2}}{2}) (3)

Thay (3) vào (1) ta được:

(⇔ (1 + sqrt{2})x + (1 – sqrt{2})(frac{-sqrt{2}}{2}) = 5)

(⇔ (1 + sqrt{2})x + (frac{-sqrt{2}}{2}) + 1 = 5)

(⇔ (1 + sqrt{2})x = frac{8 + sqrt{2}}{2} ⇔ x = frac{8 + sqrt{2}}{2(1 + sqrt{2})})

(⇔ x = frac{(8 + sqrt{2})(1 – sqrt{2})}{2(1 – 2)}⇔ x = frac{8 – 8sqrt{2} + sqrt{2} -2}{-2})

(⇔ x = -frac{6 – 7sqrt{2}}{2} ⇔ x = frac{-6 + 7sqrt{2}}{2})

Hệ có nghiệm là:

(left{begin{matrix} x = frac{-6 + 7sqrt{2}}{2} & & \ y = -frac{sqrt{2}}{2} & & end{matrix}right.)

Nghiệm gần đúng (chính xác đến ba chữ số thập phân) là: (left{begin{matrix} x approx 1,950 & & \ y approx -0,707 & & end{matrix}right.)

Giaibaitap.me

Bản quyền nội dung thuộc wonderkidsmontessori.edu.vn

Bài viết liên quan

Tri Thức Cộng Đồng chuyên viết luận văn thạc sĩ tiếng Anh
Học Viện PMS – Đơn vị đào tạo 5S-Kaizen mang tính thực tiễn cao
Cách chỉnh độ rộng của dòng và cột trong word
Cách chỉnh độ rộng của dòng và cột trong word
Từ điển Thành ngữ Tiếng Việt – em ngã, chị nâng là gì?
Từ điển Thành ngữ Tiếng Việt – em ngã, chị nâng là gì?
Vật Lí 8 Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
Vật Lí 8 Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
Bảng chữ cái Tiếng Thái – Gia sư Tâm Tài Đức
Bảng chữ cái Tiếng Thái – Gia sư Tâm Tài Đức
Bộc trực là gì? 6 biểu hiện của người có tính bộc trực – CareerLink
Bộc trực là gì? 6 biểu hiện của người có tính bộc trực – CareerLink
Danh sách các trường THCS ở Hà Nội nên cho con học
Danh sách các trường THCS ở Hà Nội nên cho con học